Khảo sát định hướng nghề nghiệp cho sinh viên VLKT
Với tiêu chí mang tới cho sinh viên những kiến thức chuẩn quốc tế, cũng như dịch vụ đào tạo chất lượng và chuyên nghiệp, Khoa Vật lý kỹ thuật, Trường ĐH Công nghệ, ĐHQGHN thân gửi các em sinh viên Phiếu khảo sát định hướng nghề nghiệp.

Những nhận xét, ý kiến đóng góp khách quan của các em chính là động lực để nhà trường hoàn thiện chương trình đào tạo ngày một tốt hơn.

Trân trọng cảm ơn!
Sign in to Google to save your progress. Learn more
1. Họ và tên *
2. Số điện thoại *
3. Email *
4. Em đang theo học khoá nào? ví dụ K62V, K62E... *
5. Gia đình em đang sinh sống và làm việc ở đâu? *
6. Điểm mạnh, điểm yếu của em là gì? *
7. Em nhập học chương trình Vật lý kỹ thuật (hoặc Kỹ thuật năng lượng) bằng nguyện vọng xét tuyển nào? *
8. Nguyện vọng 1 của em là gì? (nêu rõ ngành học và trường học) *
9. Em đã tìm hiểu kỹ thông tin về ngành học, trường học, nghề nghiệp sau khi tốt nghiệp trước khi đặt nguyệt vọng xét tuyển vào ngành VLKT hoặc KTNL? *
10. Nguyên nhân chính khiến em chọn ngành học này? *
11. Em muốn học khối kiến thức chung như thế nào? *
12. Em hãy liệt kê 10 học phần đã và đang học mà em yêu thích và ý nghĩa nhất? *
13. Em đã đi làm thêm trong thời gian học tập tại nhà trường? *
14. Em có muốn học sau đại học (thạc sĩ, tiến sĩ)? *
15. Mức độ quan tâm của em đến CÁC HƯỚNG CHUYÊN SÂU dưới đây như thế nào? *
Rất thấp
Thấp
Bình thường
Cao
Rất cao
Công nghệ quang tử
Công nghệ nano và ứng dụng
Vật lý tính toán
Công nghệ nano sinh học
16. Em đánh giá môi trường học tập tại trường ĐH Công nghệ ở mức nào? *
Rất cao
Cao
Bình thường
Thấp
Rất thấp
Tài liệu (sách, giáo trình, bài giảng...)
Máy móc trang thiết bị thực hành
Cơ sở tham quan, thực tế
17. Em đánh giá như thế nào về mức độ cần thiết của các học phần? *
Rất thấp
Thấp
Bình thường
Cao
Rất cao
Đại số
Giải tích 1,2
Vật lý đại cương 1,2
Giới thiệu về công nghệ thông tin
Nhập môn lập trình
Cơ - Nhiệt
Điện và Quang
Thực hành Vật lý đại cương
Xác suất thống kê ứng dụng
Khoa học vật liệu đại cương
Các phương pháp toán lý
Vật lý lượng tử
Vật lý thống kê
18. Em đánh giá như thế nào về mức độ cần thiết của các học phần? *
Rất thấp
Thấp
Bình thường
Cao
Rất cao
Các phương pháp phân tích vật liệu
Thực hành công nghệ
Sinh học đại cương
Kỹ thuật hóa học và ứng dụng
Vật lý phân tử
Tin học vật lý
Mô hình hóa và mô phỏng trong vật lý
Quang điện tử và thông tin quang
Kỹ thuật đo lường và cảm biến trong Vật lý
Kỹ thuật màng mỏng và công nghệ nano
Vật lý bán dẫn và linh kiện
Vật l‎ý các hiện tượng từ và ứng dụng
Cơ sở vật lý của một số thiết bị y tế
Seminar và thảo luận nhóm về công nghệ nano và ứng dụng
19. Đánh giá chung về mức độ đáp ứng của Giảng viên trong toàn khoá học? *
Rất thấp
Thấp
Bình thường
Cao
Rất cao
Chất lượng slides bài giảng (hình thức, nội dung)
Khả năng giảng giải, thuyết trình, giải quyết vấn đề...
Khả năng liên hệ thực tế
Khả năng cập nhật kiến thức, thông tin
Khả năng tương tác với sinh viên (hỏi đáp, thảo luận, bài tập tình huống, bài tập nhóm...)
Khả năng tạo cảm hứng, đam mê học tập cho sinh viên
20. Em đánh giá thế nào về mức độ phù hợp của các hoạt động ngoại khoá, kỹ năng bổ trợ của Khoá học? *
Rất thấp
Thấp
Bình thường
Cao
Rất cao
Hoạt động ngoại khoá
Các kỹ năng bổ trợ
21. Nếu có khoá học ngắn hạn bổ trợ các kiến thức, kỹ năng sau em có tham gia không? (do các chuyên gia các trường kinh tế, quản trị kinh doanh và doanh nghiệp giảng dạy, học phí khoảng 3 triệu/khoá học, có cấp chứng nhận) *
Sẽ tham gia
Cân nhắc
Không tham gia
Quản trị học
Thuyết trình, giao tiếp
Marketing
Khởi nghiệp
Luật kinh doanh
22. Hiện tại mức độ đáp ứng một số kỹ năng cứng, kỹ năng mềm dưới đây của em như thế nào? *
Rất thấp
Thấp
Bình thường
Cao
Rất cao
Sử dụng tiếng Anh
Thuyết trình
Làm việc nhóm
Khả năng tự giải quyết vấn đề
Kiến thức vật lý
Kiến thức toán học
Kiến thức tin học, lập trình và sử dụng các phần mềm tính toán, mô phỏng
Các phương pháp kỹ thuật, vận hành máy móc, trang thiết bị
23. Trình độ tiếng Anh hiện tại của em là? (tính theo thang điểm 10) *
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Nghe
Nói
Đọc
Viết
24. Theo em nên bổ sung thêm học phần sau vào chương trình đào tạo VLKT ở mức độ nào? *
Rất thấp
Thấp
Bình thường
Cao
Rất cao
Tin học lập trình
Thiết kế đồ họa kỹ thuật
Mô phỏng, tính toán
Vật lý ứng dụng
Thực hành, thực tập, đồ án
Tham quan ngoại khoá
Tiếng Anh chuyên ngành
Kiến thức điện tử, điều khiển, đo lường
Quản lý và khởi nghiệp
25. Em muốn làm việc trong khu vực nào? *
26. Em muốn làm công việc gì ? (Nêu cụ thể, ví dụ cán bộ nghiên cứu, phát triển sản phẩm cho Samsung, Giảng viên cho UET, ...) *
27. Em đánh giá mức độ cần thiết của các kỹ năng cứng, kỹ năng mềm dưới đây như thế nào? *
Rất thấp
Thấp
Bình thường
Cao
Rất cao
Sử dụng tiếng Anh
Thuyết trình
Làm việc nhóm
Khả năng tự giải quyết vấn đề
Kiến thức vật lý
Kiến thức toán học
Kiến thức tin học, lập trình và sử dụng các phần mềm tính toán, mô phỏng
Các phương pháp kỹ thuật, vận hành máy móc, trang thiết bị
28. Thuận lợi, khó khăn của em khi theo học chương trình? *
29. Em có muốn tham gia câu lạc bộ cựu sinh viên của Khoa, Trường? *
30. Theo em có cần thiết tổ chức buổi định hướng nghề nghiệp offline với sự tham gia của các anh/chị cựu sinh viên của Khoa VLKT? *
31. Ý kiến khác (nếu có) *
Submit
Clear form
Never submit passwords through Google Forms.
This content is neither created nor endorsed by Google. Report Abuse - Terms of Service - Privacy Policy