Unit 11 B: What was wrong with you?
Cô chào các em học sinh lớp 7!

 Qua thống kê học sinh tham gia học và làm bài tập của tuần vừa qua (đợt 4), Cô rất vui vì sự tham gia khá đầy đủ của các em ở từng lớp và làm bài đạt kết quả khá tốt. Cô cảm ơn sự hợp tác của các em!

Ớ đợt 4 Cô khen ngợi hai tập thể LỚP 7/3 và LỚP 7/5 (Hoàn thành xuất sắc là 100% HS tham gia).
LỚP 7/1 và 7/10 (chỉ có 01 HS/ 1 lớp là chưa làm bài)
 Các lớp còn lại có khoảng từ 4 đến 8 HS chưa làm bài tập. Mong rằng đợt này các em HS tham gia đầy đủ.
Tuần lễ này, Cô trò chúng ta cùng tiếp tục bài học “Unit 11: Keep fit, stay healthy. Section B: What was wrong with you?”
Sau khi hoàn tất nội dung bài học và bài tập áp dụng ở phần này. Các em học sinh sẽ viết vào vở bài học
                                     (Phần 1 : Vocabulary)
Chúc các em luôn vui, khỏe và hoàn thành tốt nhiệm vụ học tập của tuần này nhé!
Và bây giờ các em sẵn sàng vào bài học cùng Cô!

Sign in to Google to save your progress. Learn more
Email *
Name: *
Number in your class *
Class *
Phần 1: Unit 11 B: What was wrong with you? (Vocabulary)
Trước tiên, các em sẽ xem qua một số từ vựng dưới đây. Xác định nghĩa Tiếng Việt cho các từ/ cụm từ này, các em có thể sử dụng các phương tiện hỗ trợ như từ điển hay Google để tra nghĩa. (Có một số từ Cô đã cung cấp nghĩa Tiếng Việt). Sau đó các em sẽ thực hành bài tập phía dưới.

       * Vocabulary:
1. sick = ill (adj.): đau ốm/ bị bệnh                                       14. sneeze (n)
     sickness = illness (n)  : sự đau ốm                               15. unpleasant (adj.)
2. a sick note:                                                                         16. cure (v)
3. have a virus:                                                                  17. relieve (v)
4. have a cold:      bệnh cảm                                                  18. prevent (v)
5. have the flu:                                                                      19. disappear (v)
6. have a stomachache:     đau bụng                                    20. absent (adj.)
7. common = popular (adj.) : phổ biến                                        absence (n)
     common cold (n)
8. disease (n)
9. catch – caught – caught (v) :
10. symptom (n)
11. runny nose (n)
12. fever (n):     sốt
13. cough (v)

                               Exercise 1: Choose the correct option

1. What does the phrase “a sick note” mean? *
4 points
2. The word “symptom” means *
4 points
3. What does the word “disease” mean in Vietnamese? *
4 points
4. How can you say “ho” in English? *
4 points
5. How do we say “hắt hơi” in English? *
4 points
6. The word “disappear” means *
4 points
7. The word “runny nose” means *
4 points
8. We can say “bệnh cúm” in English *
4 points
9. Which word is “làm giảm bớt/ làm dịu”? *
4 points
10. The word “prevent” means *
4 points
11. The phrase “have a virus” means *
4 points
12. The word “unpleasant” means *
4 points
13. Which word is “bệnh cảm thông thường”? *
4 points
14. What does the word “absent” mean? *
4 points
Phần 2: Unit 11 B: What was wrong with you? (Practice):   Các em sẽ lắng nghe đoạn hội thoại giữa Thầy Tân và bạn Lan, rồi xác định " True/ False" cho 02 câu sau đây
15. Lan had a pain in her head yesterday. *
1 point
16. Lan’s Mom wrote a sick note for her. *
1 point
Phần 2: Unit 11 B: What was wrong with you? (Practice)
Các em thực hành đọc bài hội thoại B1 trang 110 – SGK Tiếng Anh 7 và trả lời các câu hỏi bằng cách chọn đáp án đúng (A,B, C or D)
17. What was wrong with Lan? *
4 points
18. What does Mr Tan tell Lan to do? *
4 points
19. What did the doctor say about Lan’s problems? *
4 points
20. Who wrote Lan’s sick note? *
4 points
Phần 3:        Unit 11 B: What was wrong with you? (Listen)   Các em lắng nghe 1 đoạn văn ngắn nói về số lượt học sinh vắng do bệnh của lớp 7A ở học kì vừa rồi. Hãy nghe và ghi số buổi học sinh vắng cho từng câu sau. ( Lưu ý: nếu HS vắng 15 buổi thì ghi là:  15)
21. There was a total of  __________ day’s absence due to sickness. *
1 point
22. Most absences due to flu were ___________. *
1 point
23. Stomachache problems with ___________. *
1 point
24. Toothache came next with ____________. *
1 point
25. Colds accounted for ___________ absences. *
1 point
26. Finally, headache caused  ___________ day’s absence. *
1 point
Bây giờ các em nghe lại lần nữa để hoàn thành bài tập “ Mục 3. Listen. Then complete the table” trang 111- SGK Tiếng Anh 7
Phần 4 : Unit 11 B: What was wrong with you? (Read)
Học sinh đọc bài “The common cold” trang 112, SGK- Tiếng Anh 7 để trả lời các câu hỏi sau.
27. Why do we call the cold “common”? *
4 points
28. What are the symptoms of the common cold? *
4 points
29. Is there a cure for the common cold? *
4 points
30. Do cold cures work? What do they do? *
4 points
31. How can you help prevent a cold? *
4 points
A copy of your responses will be emailed to the address you provided.
Submit
Clear form
Never submit passwords through Google Forms.
reCAPTCHA
This content is neither created nor endorsed by Google. Report Abuse - Terms of Service - Privacy Policy