Chữ “开” trong tiếng trung
Chào các bạn!
Mình là Hằng hiện đang học thạc sĩ ngành hán ngữ giáo dục quốc tế tại Đại Học Ngôn Ngữ Bắc Kinh.
Mình làm phiếu điều tra nghiên cứu học sinh Việt Nam học tiếng trung về chữ 开.
Gửi tặng bạn file giáo trình boya, hsk
Prijavite se na Google da biste spremili svoj napredak. Saznajte više
你的性别 giới tính của bạn *
年龄 tuổi
你学习汉语多久了?Bạn học tiếng Trung bao lâu rồi ? *
你目前的汉语水平Trình HSK hiện tại của bạn : *
5.你用什么教材来学汉语?Bạn dùng giáo trình gì để học tiếng trung? *
Dịch sang tiếng trung  : Cửa đang mở. *
Dịch sang tiếng trung  : Cửa mở không ra. *
Dịch sang tiếng trung : Tôi mở tủ lạnh, mở 1 chai nước. *
Dịch sang tiếng trung : Con đường này mở bao lâu rồi? *
Dịch sang tiếng trung : Cái bệnh viện này mở rất lâu rồi. *
Dịch sang tiếng trung: Mùa xuân tới rồi, rất nhiều hoa nở. *
Dịch sang tiếng trung:  Cô ta lái 1 chiếc siêu xe tới. *
Dịch sang tiếng trung:  Hội thể thao năm nay khi nào tổ chức? *
Dịch sang tiếng trung:  Đơn thuốc của bạn bác sĩ kê chưa ? *
Dịch sang tiếng trung: Hôm qua chuyển đến 2 đoàn người, hôm nay lại chuyển đi rồi. *
Dịch sang tiếng trung:  Nước sôi rồi *
Dịch sang tiếng trung: Sông băng tan chảy. *
Dịch sang tiếng trung: Anh trả lương cho cô ấy chưa? *
Dịch sang tiếng trung:  Giáo viên cho chúng ta 10 tệ, chúng ta chia tỉ lệ 3-7 *
Dịch sang tiếng trung: Anh ta đã bắn 5 phát đạn. *
Dịch sang tiếng trung: Tôi nghĩ thông suốt rồi. *
Anh thả tôi ra.
Očisti odabir
Tôi vừa mở mắt ra là thấy anh ta.
Očisti odabir
Sự việc nói rõ ra là xong.
Očisti odabir
Anh ta rời quê đi 3 năm rồi.
Očisti odabir
Chữ 开 trong câu nghĩa này là gì ? (trả lời bằng tiếng việt) : 他开了一瓶饮料。 *
Chữ 开 trong câu này nghĩa là gì ? (trả lời bằng tiếng việt) : 我以为是中国人开了这个餐厅,听说生意特别好。 *
Chữ 开 trong câu này nghĩa là gì ? (trả lời bằng tiếng việt) : 他把包子都开了。 *
Chữ 开 trong câu này nghĩa là  gì ? (trả lời bằng tiếng việt) :     开了一天的会,现在在办公室写点东西,好累啊。 *
Chữ 开 trong câu này nghĩa là gì ? (trả lời bằng tiếng việt) :      这几天他不说话,终于今天对我开了口。 *
Chữ 开 trong câu này nghĩa là gì ? (trả lời bằng tiếng việt) :    王老师每学期差不多都要开一门新课。 *
Chữ 开 trong câu này nghĩa là gì ? (trả lời bằng tiếng việt) :    花儿已经开了吗? *
Chữ 开 trong câu này nghĩa là gì ? (trả lời bằng tiếng việt) :   政府在开一条新路。 *
Chữ 开 trong câu này nghĩa là gì ? (trả lời bằng tiếng việt) :    他对她开了四枪。 *
Chữ 开 trong câu này nghĩa là gì ? (trả lời bằng tiếng việt) :   太吵了,你把音量开得太大了。 *
Chữ 开 trong câu này nghĩa là gì ? (trả lời bằng tiếng việt) :   医生给她开了十天的药。 *
Chữ 开 trong câu này nghĩa là gì ? (trả lời bằng tiếng việt) :    请问邓小姐计划什么时候来深圳开演唱会 ? *
Chữ 开 trong câu này nghĩa là gì ? (trả lời bằng tiếng việt) :  她今天开来了一辆宝马车。 *
Chữ 开 trong câu này nghĩa là gì ? (trả lời bằng tiếng việt) :  喝奶必须煮开了再喝。 *
Chữ 开 trong câu này nghĩa là gì ? (trả lời bằng tiếng việt) :  水开了吗? *
Chữ 开 trong câu này nghĩa là gì ? (trả lời bằng tiếng việt) :  队伍开到山里去了。 *
Chữ 开 trong câu này nghĩa là gì ? (trả lời bằng tiếng việt) :  春天来了,河也快开了。 *
Chữ 开 trong câu này nghĩa là gì ? (trả lời bằng tiếng việt) :   这个月的工钱,你给她开了吗? *
Chữ 开 trong câu này nghĩa là gì ? (trả lời bằng tiếng việt) : 今 天老板给的奖金,你做的比我多,我们六四开吧。 *
Sắp xếp từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh (chỉ dùng từ cho sẵn, không thêm bớt): 她/一/我就不想听/口/开 *
Sắp xếp từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh (chỉ dùng từ cho sẵn, không thêm bớt):网速/ 学校/太慢了/我/不/什么都/刷/开
Sắp xếp từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh (chỉ dùng từ cho sẵn, không thêm bớt): 我现在很像/开/的/餐馆/人/了吧/? *
Sắp xếp từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh (chỉ dùng từ cho sẵn, không thêm bớt): 左右/开/空调/28度/吧? *
Sắp xếp từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh (chỉ dùng từ cho sẵn, không thêm bớt): 开/玫瑰/花/了 *
Sắp xếp từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh (chỉ dùng từ cho sẵn, không thêm bớt):他们昨天/去玩儿/开/了/车。
Sắp xếp từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh (chỉ dùng từ cho sẵn, không thêm bớt):我/开/今天/了/一天的会。 *
Sắp xếp từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh (chỉ dùng từ cho sẵn, không thêm bớt): 药/医生/开/给/一些/我/了。 *
Sắp xếp từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh (chỉ dùng từ cho sẵn, không thêm bớt): 从南京/队伍/开/北京/到。 *
Sắp xếp từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh (chỉ dùng từ cho sẵn, không thêm bớt): 饺子/吃/煮/就/开/了/可以/了 *
Sắp xếp từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh (chỉ dùng từ cho sẵn, không thêm bớt): 他/枪/没/向它/开。 *
Sắp xếp từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh (chỉ dùng từ cho sẵn, không thêm bớt): 开/不/拉链/拉。 *
Sắp xếp từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh (chỉ dùng từ cho sẵn, không thêm bớt): 的时候/想/开/不/该怎么办? *
Sắp xếp từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh (chỉ dùng từ cho sẵn, không thêm bớt): 他觉得没趣,开/只好/走/了。 *
Sắp xếp từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh (chỉ dùng từ cho sẵn, không thêm bớt): 手机/离/不/他/开。 *
Sắp xếp từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh (chỉ dùng từ cho sẵn, không thêm bớt):开/桌子/我/把/搬/了。 *
Sắp xếp từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh (chỉ dùng từ cho sẵn, không thêm bớt):开/都/他们/吵/了。 *
窗户关得紧,打不.......。 *
屋子小,人多了坐....。 *
他是第一名的喜讯传......了。 *
鱼儿.....水,就像鸟儿......天空。(hai ô trống đều chọn 1 từ *
你们的课外活动这么多,忙得......吗? *
他就是个悲观的人,无论什么事总是......。 *
您瞧您,事儿......了不就完了? *
当年我..................家的时候,只有十六岁。 *
小姑娘怕羞,见到生人就躲................了。 *
你得...................以往的事,才能不断继续前进。 *
什么困难,她都能.................. *
她和五六岁的女孩很.........。 *
面对困难,她比我.................。 *
你连一个矿泉水瓶盖都..........。 *
Bạn thấy nghĩa của chữ 开 như thế nào?
Očisti odabir
Những nghĩa của chữ 开 bạn thường gặp khi học tiếng trung
Những nghĩa của chữ 开 bạn ít khi gặp:
Bạn thấy nghĩa nào của chữ 开 dễ nhớ ?
tại sao bạn thấy dễ nhớ?
Bạn thấy nghĩa nào của chữ 开 khó nhớ?
Tại sao bạn thấy nghĩa trên khó nhớ?
Podnesi
Izbriši obrazac
Nikada ne šaljite zaporke putem Google obrazaca.
Google nije izradio niti podržava ovaj sadržaj. Prijava zloupotrebe - Uvjeti pružanja usluge - Pravila o privatnosti