Khảo sát đóng góp mục tiêu SDGs | Survey contribution to SDGs target
Kính gửi các thành viên và đối tác của mạng lưới CCWG,

Mạng lưới CCWG hiện đang hỗ trợ mạng lưới LNOB Việt Nam trong việc khảo sát các CSOs để thực hiện các nghiên cứu nhằm tổng hợp bộ dữ liệu thể hiện tình hình cụ thể và tiếng nói của cộng đồng yếu thế ở các cấp, ngành, khu vực khác nhau. Kính mong các thành viên và các đối tác có thể bỏ ra 10-15 phút để có thể đóng góp kinh nghiệm làm việc tại thực địa để chung tay gửi những đánh giá này đến mạng lưới LNOB quốc tế, hướng đến việc cập nhật mục tiêu SDG thứ 13 ứng phó với biến đổi khí hậu.

Thông tin về mạng lưới LNOB Việt Nam: https://msdvietnam.org/lnob-viet-nam/

Rất mong nhận được sự tham gia của mọi người và phản hồi đến nhóm điều phối CCWG trước ngày 29/07/2022

Xin chân thành cảm ơn.

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Dear CCWG members and partners,

The CCWG network is currently supporting the Vietnam LNOB network in surveying CSOs to conduct studies to synthesize data sets showing the specific situation and voices of disadvantaged communities at all levels, sectors, different areas. We hope that members and partners can take 10-15 minutes to contribute their field work experience to join hands to send these assessments to the international LNOB network, aiming to update the target 13th SDG target to respond to climate change.

Information about LNOB Vietnam network: https://msdvietnam.org/lnob-viet-nam/

Looking forward to everyone's participation and feedback to the CCWG coordination team before 29.07.2022

Best regards from the coordinate team.
Sign in to Google to save your progress. Learn more
Email *
MỤC TIÊU 13: ỨNG PHÓ KỊP THỜI, HIỆU QUẢ VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU VÀ THIÊN TAI | TARGET 13: TIMELY, EFFICIENT RESPONSE TO CLIMATE CHANGE AND DISASTERS
13.1 Tỷ lệ dân số được phổ biến kiến thức về phòng, chống lụt bão và giảm nhẹ rủi ro thiên tai | Proportion of the population who are disseminated knowledge about flood and storm control and disaster risk reduction
Đánh giá tình trạng hiện tại | Assess current status
Clear selection
Trạng thái/Mô tả | Status/Description
13.1 Tỷ lệ dân số được phổ biến kiến thức về phòng, chống lụt bão và giảm nhẹ rủi ro thiên tai | Proportion of the population who are disseminated knowledge about flood and storm control and disaster risk reduction
Dự đoán tình trạng tương lai năm 2025 | Predicting the future state of 2025
Clear selection
Nhận xét | Comment
13.2 Trẻ em từ 6 - 16 tuổi được phổ biến kiến thức về phòng, chống lụt bão và giảm nhẹ rủi ro thiên tai | 13.2 Children from 6 to 16 years old are disseminated knowledge about flood and storm prevention and disaster risk reduction
Đánh giá tình trạng hiện tại | Assess current status
Clear selection
Trạng thái/Mô tả | Status/Description
13.2 Trẻ em từ 6 - 16 tuổi được phổ biến kiến thức về phòng, chống lụt bão và giảm nhẹ rủi ro thiên tai | 13.2 Children from 6 to 16 years old are disseminated knowledge about flood and storm prevention and disaster risk reduction
Dự đoán tình trạng tương lai năm 2025 | Predicting the future state of 2025
Clear selection
Nhận xét | Comment
13.3 Tỷ lệ trường học có nội dung giáo dục về biến đối khí hậu cho học sinh | 13.3 Percentage of schools with climate change education content for students
Đánh giá tình trạng hiện tại | Assess current status
Clear selection
Trạng thái/Mô tả | Status/Description
13.3 Tỷ lệ trường học có nội dung giáo dục về biến đối khí hậu cho học sinh | 13.3 Percentage of schools with climate change education content for students
Dự đoán tình trạng tương lai năm 2025 | Predicting the future state of 2025
Clear selection
Nhận xét | Comment
13.4 Tỷ lệ người dân tham gia các hoạt động đào tạo, quản lý và lập kế hoạch thích ứng, giảm tác động của biến đổi khí hậu | 13.4 Percentage of people participating in training, management and planning activities to adapt and reduce the impact of climate change
Đánh giá tình trạng hiện tại | Assess current status
Clear selection
Trạng thái/Mô tả | Status/Description
13.4 Tỷ lệ người dân tham gia các hoạt động đào tạo, quản lý và lập kế hoạch thích ứng, giảm tác động của biến đổi khí hậu | 13.4 Percentage of people participating in training, management and planning activities to adapt and reduce the impact of climate change
Dự đoán tình trạng tương lai năm 2025 | Predicting the future state of 2025
Clear selection
Nhận xét | Comment
13.5 Số lượng các sáng kiến về ứng phó với biến đổi khí hậu tại cộng đồng | 13.5 Number of initiatives to respond to climate change in the community
Đánh giá tình trạng hiện tại | Assess current status
Clear selection
Trạng thái/Mô tả | Status/Description
13.5 Số lượng các sáng kiến về ứng phó với biến đổi khí hậu tại cộng đồng | 13.5 Number of initiatives to respond to climate change in the community
Dự đoán tình trạng tương lai năm 2025 | Predicting the future state of 2025
Clear selection
Nhận xét | Comment
Submit
Clear form
Never submit passwords through Google Forms.
This content is neither created nor endorsed by Google. Report Abuse - Terms of Service - Privacy Policy