ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐỀ ÁN GIẢM QUÁ TẢI BỆNH VIỆN VÀ CẢI TIẾN QUY TRÌNH KHÁM BỆNH
Sign in to Google to save your progress. Learn more
Email *
Tên bệnh viện: *
Địa chỉ: *
Họ và tên cán bộ cung cấp thông tin của bệnh viện: *
Chức danh và vị trí công tác: *
Số điện thoại: *
PHẦN A. THÔNG TIN HÀNH CHÍNH CỦA BỆNH VIỆN
A1. Bệnh viện thuộc cơ sở tuyến nào? *
A2. Phân hạng của bệnh viện? *
A3. Loại hình bệnh viện? *
A4. Mô hình bệnh viện?
Clear selection
PHẦN B. THỰC HIỆN CẢI TIẾN QUY TRÌNH KHÁM BỆNH
B1. Số bàn khám bệnh của bệnh viện? *
B2. Số lượt người bệnh trung bình được khám trên mỗi buồng khám trong 8 giờ (theo giờ hành chính)?
B3. Số lượt người bệnh trung bình được khám trên mỗi buồng khám trong 1 ngày? (theo giờ hành chính và thời gian khám ngoài giờ)
B4. Bệnh viện có đo lường thời gian chờ đợi, thời gian khám bệnh sau khi triển khai QĐ 1313/QĐ-BYT không? *
B4.1. Nếu có, thời gian gần nhất là khi nào
B4.2. Bệnh viện đo lường bằng hình thức nào? (Câu hỏi nhiều lựa chọn)
B4.3a. Khám lâm sàng đơn thuần:
B4.3b. Khám lâm sàng có làm thêm 01 kỹ thuật xét nghiệm/chẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức năng (xét nghiệm cơ bản, chụp X-quang thường quy, siêu âm):
B4.3c. Khám lâm sàng có làm thêm 02 kỹ thuật phối hợp xét nghiệm và chẩn đoán hình ảnh hoặc xét nghiệm và thăm dò chức năng:
B4.3d. Khám lâm sàng có làm thêm 03 kỹ thuật phối hợp cả xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh và thăm dò chức năng:
B4.3e. Tổng thời gian chờ đợi khám chữa bệnh rút gọn được:
B5. Bệnh viện có đánh giá quy trình khám chữa bệnh sau khi triển khai QĐ 1313/QĐ-BYT không? *
B5.1. Nếu có, thời gian gần nhất là khi nào?
B5.2. Bệnh viện có xây dựng đề án cải tiến quy trình khám bệnh sau khi đánh giá không?
Clear selection
B5.3. Nếu có, đề án đã được phê duyệt chưa?
Clear selection
B6. Bệnh viện có đưa ra các giải pháp cải tiến quy trình khám bệnh không? *
B6.1. Nếu có, cụ thể đã đưa ra những giải pháp gi? (Câu hỏi nhiều lựa chọn)
B6.2. Những giải pháp nào đã được triển khai thực hiện? (Câu hỏi nhiều lựa chọn)
B7. Tự đánh giá về mức độ cải tiến thời gian chờ khám bệnh tại khoa khám bệnh sau khi tiến hành cải tiến quy trình khám chữa bệnh?
Clear selection
B8. Các khó khăn, vướng mắc của bệnh viện khi triển khai QĐ 1313/QĐ-BYT? Các ý kiến, đề xuất của bệnh viện khi triển khai cải tiến quy trình khám chữa bệnh?
PHẦN C. THỰC TRẠNG VÀ CẢI TẠO CƠ SỞ HẠ TẦNG BỆNH VIỆN
C1. Số bàn khám bệnh của bệnh viện là bao nhiêu?
Năm 2015
Năm 2017
Năm 2019
C2. Số quầy thu tiền tại khoa Khám bệnh của bệnh viện?
C3. Thời gian gần đây nhất bệnh viện được xây dựng mới?
Clear selection
C4.1. Tổng số khoa lâm sàng của bệnh viện? (Tính đến tháng 12/2019)
C4.2. Tổng số khoa cận lâm sàng của bệnh viện? (Tính đến tháng 12/2019)
C4.3. Có bao nhiêu khoa lâm sàng được cải tạo? (Tính từ tháng 1/2013 đến tháng 12/2019)
C4.4. Có bao nhiêu khoa cận lâm sàng được cải tạo?
C4.5. Có bao nhiêu khoa lâm sàng được nâng cấp lớn? (Tính từ tháng 1/2013 đến tháng 12/2019)
C4.6. Có bao nhiêu khoa cận lâm sàng được nâng cấp lớn? (Tính từ tháng 1/2013 đến tháng 12/2019)
C4.7. Có bao nhiêu khoa lâm sàng được xây mới?
C4.8. Có bao nhiêu khoa cận lâm sàng được xây mới? (Tính từ tháng 1/2013 đến tháng 12/2019)
C5.1. Số giường bệnh theo kế hoạch (Tính đến tháng 12/2019)?
C5.2. Số giường bệnh thực kê (Tính đến tháng 12/2019)?
C5.3. Số giường bệnh kế hoạch tăng thêm từ việc xây mới, cải tạo, nâng cấp lớn các khoa (Tính từ tháng 1/2013 đến tháng 12/2019)?
C5.4. Số giường bệnh thực kê tăng thêm từ việc xây mới, cải tạo, nâng cấp lớn các khoa (Tính từ tháng 1/2013 đến tháng 12/2019)?
PHẦN D. TIẾP NHẬN ĐÀO TẠO, CHUYỂN GIAO KỸ THUẬT TỪ TUYẾN TRÊN (thuộc các Đề án luân phiên người hành nghề, đề án 1816 và đề án bệnh viện vệ tinh)
D1. BÁO CÁO CHUNG CỦA CÁC CHUYÊN KHOA
D1.1. Số kỹ thuật bệnh viện đã tiếp nhận chuyển giao? (tính từ tháng 01/2013 đến nay)
D1.2. Số kỹ thuật được bệnh viện thực hiện thành thạo sau khi tiếp nhận chuyển giao? (tính từ tháng 01/2013 đến nay)
D1.3. Số cán bộ được tham gia đào tạo, tiếp nhận chuyển giao kỹ thuật? (tính từ tháng 01/2013 đến nay)
D1.4. Số lớp đào tạo bệnh viện hạt nhân tổ chức nhằm hỗ trợ bệnh viện vệ tinh? (tính từ tháng 01/2013 đến nay)
D1.5. Số lượt người bệnh chuyển tuyến? (đơn vị: lượt người)
Năm 2015
Năm 2016
Năm 2017
Năm 2018
Năm 2019
D2.  BÁO CÁO CHI TIẾT CỦA TỪNG CHUYÊN KHOA (CHỈ SỬ DỤNG ĐỐI VỚI CÁC BỆNH VIỆN TUYẾN TỈNH TRONG ĐỀ ÁN BỆNH VIỆN VỆ TINH)
D2.1. Chuyên khoa Ung bướu
D2.1.1. Số kỹ thuật bệnh viện đã tiếp nhận chuyển giao? (tính từ tháng 01/2013 đến nay)
D2.1.2. Số kỹ thuật được bệnh viện thực hiện thành thạo sau khi tiếp nhận chuyển giao? (tính từ tháng 01/2013 đến nay)
D2.1.3. Số cán bộ được tham gia đào tạo, tiếp nhận chuyển giao kỹ thuật? (tính từ tháng 01/2013 đến nay)
D2.1.4. Số lớp đào tạo bệnh viện hạt nhân tổ chức nhằm hỗ trợ bệnh viện vệ tinh? (tính từ tháng 01/2013 đến nay)
D2.1.5. Số lượt người bệnh chuyển lên tuyến trên? (Đơn vị: lượt người)
Năm 2015
Năm 2017
Năm 2019
D2.2. Chuyên khoa ngoại – chấn thương
D2.2.1. Số kỹ thuật bệnh viện đã tiếp nhận chuyển giao? (tính từ tháng 01/2013 đến nay)
D2.2.2. Số kỹ thuật được bệnh viện thực hiện thành thạo sau khi tiếp nhận chuyển giao? (tính từ tháng 01/2013 đến nay)
D2.2.3. Số cán bộ được tham gia đào tạo, tiếp nhận chuyển giao kỹ thuật? (tính từ tháng 01/2013 đến nay)
D2.2.4. Số lớp đào tạo bệnh viện hạt nhân tổ chức nhằm hỗ trợ bệnh viện vệ tinh? (tính từ tháng 01/2013 đến nay)
D2.2.5. Số lượt người bệnh chuyển lên tuyến trên? (Đơn vị: lượt người)
Năm 2015
Năm 2017
Năm 2019
D2.3. Chuyên khoa Tim mạch
D2.3.1. Số kỹ thuật bệnh viện đã tiếp nhận chuyển giao? (tính từ tháng 01/2013 đến nay)
D2.3.2. Số kỹ thuật được bệnh viện thực hiện thành thạo sau khi tiếp nhận chuyển giao? (tính từ tháng 01/2013 đến nay)
D2.3.3. Số cán bộ được tham gia đào tạo, tiếp nhận chuyển giao kỹ thuật? (tính từ tháng 01/2013 đến nay)
D2.3.4. Số lớp đào tạo bệnh viện hạt nhân tổ chức nhằm hỗ trợ bệnh viện vệ tinh? (tính từ tháng 01/2013 đến nay)
D2.3.5 Số lượt người bệnh chuyển lên tuyến trên? (Đơn vị: lượt người)
Năm 2015
Năm 2017
Năm 2019
D2.4. Chuyên khoa Sản
D2.4.1. Số kỹ thuật bệnh viện đã tiếp nhận chuyển giao? (tính từ tháng 01/2013 đến nay)
D2.4.2. Số kỹ thuật được bệnh viện thực hiện thành thạo sau khi tiếp nhận chuyển giao? (tính từ tháng 01/2013 đến nay)
D2.4.3. Số cán bộ được tham gia đào tạo, tiếp nhận chuyển giao kỹ thuật? (tính từ tháng 01/2013 đến nay)
D2.4.4. Số lớp đào tạo bệnh viện hạt nhân tổ chức nhằm hỗ trợ bệnh viện vệ tinh? (tính từ tháng 01/2013 đến nay)
D2.4.5 Số lượt người bệnh chuyển lên tuyến trên? (Đơn vị: lượt người)
Năm 2015
Năm 2017
Năm 2019
D2.5. Chuyên khoa Nhi
D2.5.1. Số kỹ thuật bệnh viện đã tiếp nhận chuyển giao? (tính từ tháng 01/2013 đến nay)
D2.5.2. Số kỹ thuật được bệnh viện thực hiện thành thạo sau khi tiếp nhận chuyển giao? (tính từ tháng 01/2013 đến nay)
D2.5.3. Số cán bộ được tham gia đào tạo, tiếp nhận chuyển giao kỹ thuật? (tính từ tháng 01/2013 đến nay)
D2.5.4. Số lớp đào tạo bệnh viện hạt nhân tổ chức nhằm hỗ trợ bệnh viện vệ tinh? (tính từ tháng 01/2013 đến nay)
D2.5.5 Số lượt người bệnh chuyển lên tuyến trên? (Đơn vị: lượt người)
Năm 2015
Năm 2017
Năm 2019
PHẦN E. ĐÀO TẠO, CHUYỂN GIAO KỸ THUẬT CHO TUYẾN DƯỚI
E1. Bệnh viện có thực hiện chuyển giao kỹ thuật cho tuyến dưới không? *
E1.1. Có bao nhiêu bệnh viện được chuyển giao kỹ thuật từ bệnh viện?
E1.2. Số kỹ thuật được bệnh viện chuyển giao cho tuyến dưới?
E2. Bệnh viện có cử người đi đào tạo cho tuyến dưới? *
E2.1. Đã thực hiện đào tạo cho bao nhiêu bệnh viện tuyến dưới?
E2.2. Số lượt cán bộ hành nghề tại bệnh viện được cử đi hỗ trợ chuyên môn cho tuyến dưới?
PHẦN G. HIỆU SUẤT SỬ DỤNG GIƯỜNG BỆNH
Năm 2015
G1. Tổng số lượt khám bệnh của bệnh viện năm 2015?
G2. Tổng số lượt điều trị nội trú của bệnh viện năm 2015?
G3. Tổng số ngày điều trị nội trú của người bệnh tại bệnh viện năm 2015?
G4. Công suất sử dụng giường bệnh (theo giường bệnh kế hoạch) năm 2015
G5. Công suất sử dụng giường bệnh (theo giường bệnh thực kê) năm 2015?
Năm 2016
G1. Tổng số lượt khám bệnh của bệnh viện trong năm 2016?
G2. Tổng số lượt điều trị nội trú của bệnh viện trong năm 2016?
G3. Tổng số ngày điều trị nội trú của người bệnh tại bệnh viện năm 2016?
G4. Công suất sử dụng giường bệnh (theo giường bệnh kế hoạch) năm 2016?
G5. Công suất sử dụng giường bệnh (theo giường bệnh thực kê) năm 2016?
Năm 2017
G1. Tổng số lượt khám bệnh của bệnh viện trong năm 2017?
G2. Tổng số lượt điều trị nội trú của bệnh viện trong năm 2017?
G3. Tổng số ngày điều trị nội trú của người bệnh tại bệnh viện năm 2017?
G4. Công suất sử dụng giường bệnh (theo giường bệnh kế hoạch) năm 2017?
G5. Công suất sử dụng giường bệnh (theo giường bệnh thực kê) năm 2017?
Năm 2018
G1. Tổng số lượt khám bệnh của bệnh viện trong năm 2018?
G2. Tổng số lượt điều trị nội trú của bệnh viện trong năm 2018?
G3. Tổng số ngày điều trị nội trú của người bệnh tại bệnh viện trong năm 2018?
G4. Công suất sử dụng giường bệnh (theo giường bệnh kế hoạch) năm 2018?
G5. Công suất sử dụng giường bệnh (theo giường bệnh thực kê) năm 2018?
Năm 2019
G1. Tổng số lượt khám bệnh của bệnh viện trong năm 2019?
G2. Tổng số lượt điều trị nội trú của bệnh viện trong năm 2019?
G3. Tổng số ngày điều trị nội trú của người bệnh tại bệnh viện năm 2019?
G4. Công suất sử dụng giường bệnh (theo giường bệnh kế hoạch) năm 2019?
G5. Công suất sử dụng giường bệnh (theo giường bệnh thực kê) năm 2019?
A copy of your responses will be emailed to the address you provided.
Submit
Clear form
Never submit passwords through Google Forms.
reCAPTCHA
This content is neither created nor endorsed by Google. Report Abuse - Terms of Service - Privacy Policy