Báo cáo hàng ngày (SX)
Sử dụng biểu mẫu này để gửi thông tin tổng hợp về báo cáo công việc hàng ngày của khối sản xuất
Sign in to Google to save your progress. Learn more
Nhập chính xác mã nhân viên và mật khẩu hiện tại của bạn *
Lưu ý: Nhập đúng theo cú pháp "Mã nhân viên mật khẩu". Ví dụ ID của bạn là SPL00123, mật khẩu là AbcxZy. Cần nhập chính xác mã nhân viên và mật khẩu viết liền nhau là SPL00123AbcxZy
Bạn có thể đổi mật khẩu TẠI ĐÂY
Báo cáo công việc cho ngày sản xuất *
MM
/
DD
/
YYYY
Ca sản xuất *
[Số máy chạy sx] Tổng số máy chạy sản xuất trong ca làm việc *
[Máy kiểm tra xác suất] Tổng số máy áp dụng hình thức kiểm tra xác suất *
[Máy kiểm tra xác suất] Tổng số máy trên điều kiện đúc cho phép kiểm tra xác suất nhưng phát sinh sự cố nên phải sắp xếp người đứng máy kiểm tra 100% *
[Máy kiểm tra xác suất] Thông tin thêm về các máy điều kiện đúc cho phép kiểm tra xác suất nhưng có sự cố nên không thể triển khai (nếu cần)
[Ghép máy] Tổng số máy ghép được trong ca sản xuất
*
[Ghép máy] Tổng số người đứng máy cho các máy ghép ở trên
*
[Ghép máy] Thông tin thêm về ghép máy (nếu cần)
[Nhân lực - Kỹ thuật viên theo line]  Số lượng kỹ thuật viên thực tế theo line (số người thực tế đi làm) *
[Nhân lực - Kỹ thuật viên theo line]  Số lượng kỹ thuật viên đang đào tạo (chưa làm được độc lập) *
[Nhân lực - Kỹ thuật viên thay khuôn]  Số lượng kỹ thuật viên thay khuôn (số người đi làm thực tế) *
[Nhân lực - Kỹ thuật viên thay khuôn]  Số lượng kỹ thuật viên thay khuôn đang đào tạo (chưa làm được độc lập) *
[Nhân lực - công nhân đứng máy]  Số lượng công nhân đứng máy trong ca (tổng số người thực tế đi làm) *
[Nhân lực - công nhân đứng máy]  Số lượng công nhân đứng máy đang đào tạo (cần kiểm soát lại hàng do chưa đủ khả năng làm việc độc lập) *
[Nhân lực - kéo thùng]  Số lượng đi làm thực tế *
[Nhân lực - chuyển thùng]  Số lượng đi làm thực tế *
[Nhân lực - lắp ráp]  Số lượng đi làm thực tế *
[Nhân lực - cân hàng]  Số lượng đi làm thực tế *
[Nhân lực - kiểm hàng]  Số lượng đi làm thực tế *
[Nhân lực - in hàng]  Số lượng đi làm thực tế *
[Nhân lực - in hàng]  Số lượng đi làm thực tế *
[Nhân lực]  Giải pháp nếu thiếu người (mượn người từ nhóm khác hay làm như thế nào?)
[Nhân lực]  Thông tin thêm về nhân lực (Người mới đang đào tạo, người về sớm...)
[Tổn thất nhân lực] Số máy cần nhiều hơn 1 người thao tác (bao gồm cả trường hợp phát sinh theo thời điểm) *
[Tổn thất nhân lực] Số sản phẩm phát sinh sự cố cần kiểm tra công đoạn 2 cho lô hàng đang sản xuất trong ca *
[Tổn thất nhân lực] Số sản phẩm QA chỉ định duy trì kiểm tra công đoạn 2 cho lô hàng đang sản xuất trong ca (Không có sự cố gì đặc biệt, do cấu trúc khuôn hoặc tính chất sản phẩm, trạng thái máy... hoặc công nghệ sản xuất nên QA chỉ định cần duy trì công đoạn 2) *
[Tổn thất nhân lực] Thông tin thêm về tổn thất nhân lực (nếu cần)
[Đóng ùn] Số sản phẩm phát sinh đóng ùn trong ca sản xuất (bao gồm cả đóng ùn phát sinh trong một thời điểm nhất định và hàng đó nhập kho chờ kiểm tra công đoạn 2) *
[Thay khuôn] Tổng số lần thay khuôn trong ca làm việc (bao gồm khuôn lắp sẵn, chung khuôn đổi nhựa...) *
[Thay khuôn] Tổng số khuôn lắp lên máy (lắp khuôn lên máy đúc) *
[Thay khuôn] Tổng số khuôn hạ (tháo khuôn ra khỏi máy đúc) *
[Thay khuôn] Có phát sinh thay khuôn ngoài kế hoạch không? (sớm hoặc muộn hơn kế hoạch, phát sinh thêm khuôn, giờ thay khuôn trùng nhau trên cùng line cẩu trục...) *
[Thay khuôn] Thông tin thêm về thay khuôn (nếu cần)
[Năng suất] Số sản phẩm đếm số lượng tự động bằng ROBOT trong ca sản xuất *
[Năng suất] Số sản phẩm đếm số lượng thủ công bằng KHAY, KIT, ... trong ca sản xuất *
[Năng suất] Số sản phẩm đếm số lượng thủ công (Nhặt và đếm) trong ca sản xuất *
[Năng suất] Số sản phẩm đóng gói ước lượng và chờ cân lại *
[Năng suất] Số sản phẩm sử dụng kìm cắt gate tự động trong ca sản xuất *
[Năng suất] Số sản phẩm cắt gate thủ công trong ca sản xuất *
[Dụng cụ sản xuất] Tình trạng xe kéo khuôn *
[Dụng cụ sản xuất] Tình trạng xe kéo pallet *
[Dụng cụ sản xuất] Tình trạng cẩu trục các line *
[Dụng cụ sản xuất] Tình trạng các dụng cụ làm việc của kỹ thuật (Bộ lục giác, tay công khuôn, cờ lê, ...) *
[Dụng cụ sản xuất] Tình trạng các dụng cụ cân hàng *
[Dụng cụ sản xuất] Tình trạng các dụng cụ dán ép nhiệt *
[Dụng cụ sản xuất] Tình trạng các máy in tampo *
[Dụng cụ sản xuất] Thông tin thêm về tình trạng dụng cụ sản xuất (nếu cần)
[Tồn kho vật tư tiêu hao] Tồn kho MỰC, DUNG MÔI in và các dụng cụ in (khay, khăn lau, dao gạt...) *
[Tồn kho vật tư tiêu hao] Tồn kho DƯỠNG KHUÔN *
[Tồn kho vật tư tiêu hao] Tồn kho VẬT TƯ KHÁC (găng tay, dao, kìm, băng dính, khăn lau...) *
THÔNG TIN KHÁC (nếu có)
Submit
Clear form
Never submit passwords through Google Forms.
This content is neither created nor endorsed by Google. Report Abuse - Terms of Service - Privacy Policy