JavaScript isn't enabled in your browser, so this file can't be opened. Enable and reload.
Phiếu TKQG - Khảo sát hoạt động kinh doanh trên địa bàn Tỉnh Gia Lai
- Khảo sát tình hình kinh doanh của doanh nghiệp trên cả nước.
- Các thông tin cung cấp trong phiếu này chỉ phục vụ công tác thống kê và được bảo mật cho doanh nghiệp.
Sign in to Google
to save your progress.
Learn more
* Indicates required question
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DOANH NGHIỆP
1. TÊN DOANH NGHIỆP (Viết đầy đủ bằng chữ in hoa, có dấu)
*
Your answer
--- Mã số thuế
*
Your answer
2. Địa chỉ doanh nghiệp
--- Tỉnh/thành phố:
*
Your answer
--- Huyện/quận (Thị xã, TP thuộc tỉnh)
*
Your answer
--- Xã/ phường/thị trấn
*
Your answer
--- Thôn ấp (số nhà, đường phố)
Your answer
--- Số điện thoại
*
Your answer
--- Số fax
Your answer
--- Địa chỉ email
Your answer
3. Loại hình doanh nghiệp (chỉ chọn 1 câu trả lời)
*
Doanh nghiệp 100% vốn nhà nước
Công ty cổ phần, Công ty TNHH hai thành viên trở lên có vốn nhà nước > 50%
Công ty nhà nước
Công ty cổ phần, Công ty TNHH có vốn nhà nước ≤ 50%
Doanh nghiệp tư nhân
Công ty hợp danh
Công ty TNHH
Công ty cổ phần không có vốn Nhà nước
Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài
Doanh nghiệp liên doanh với nước ngoài
4. Các lĩnh vực kinh doanh chủ yếu (có thể chọn 1 hoặc nhiều câu trả lời)
*
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
Khai khoáng
Công nghiệp chế biến, chế tạo
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí
Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải
Xây dựng
Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác
Vận tải, kho bãi
Dịch vụ lưu trú và ăn uống
Thông tin và truyền thông
Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm
Hoạt động kinh doanh bất động sản
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ
Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ
Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội; quản lý Nhà nước, an ninh quốc phòng; đảm bảo xã hội bắt buộc
Giáo dục và đào tạo
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí
Hoạt động dịch vụ khác
Hoạt động làm thuê các công việc trong các hộ gia đình, sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình
Required
II. TÌNH HÌNH ỨNG DỤNG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ CỦA DOANH NGHIỆP
1. Doanh nghiệp sử dụng Internet trong hoạt động sản xuất kinh doanh không? (chỉ chọn 1 câu trả lời)
*
Có
Không
2. Doanh nghiệp có thường xuyên sử dụng e-mail trong hoạt động sản xuất kinh doanh không? (chỉ chọn 1 câu trả lời)
*
Có
Không
3. Doanh nghiệp có sở hữu website thương mại điện tử không? (chỉ chọn 1 câu trả lời)
*
Có
Không
--- Nếu có, địa chỉ website của doanh nghiệp:
Your answer
4. Doanh nghiệp có sở hữu ứng dụng (app mobile) bán hàng trực tuyến không? (chỉ chọn 1 câu trả lời)
*
Có
Không
5. Tỷ lệ chi phí các hạng mục sau trong tổng chi phí mua sắm, trang bị và ứng dụng công nghệ thông tin và thương mại điện tử của doanh nghiệp trong các năm 2019, 2020 và dự kiến năm 2021 là (tổng 5 tỷ lệ phải bằng 100%):
5.1 Trong năm 2019
--- Tỷ lệ % chi phí mua, nâng cấp, bảo trì, bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống cơ sở hạ tầng và phần cứng
Your answer
--- Tỷ lệ % chi phí mua, thuê các phần mềm máy tính, các ứng dụng
Your answer
--- Tỷ lệ % chi phí đào tạo, tập huấn, hướng dẫn nhân viên sử dụng phần cứng và phần mềm
Your answer
--- Tỷ lệ % chi phí tiền lương trả cho nhân viên chuyên trách
Your answer
--- Tỷ lệ % chi phí khác
Your answer
Trong năm 2020
--- Tỷ lệ % chi phí mua, nâng cấp, bảo trì, bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống cơ sở hạ tầng và phần cứng
Your answer
--- Tỷ lệ % chi phí mua, thuê các phần mềm máy tính, các ứng dụng
Your answer
--- Tỷ lệ % chi phí đào tạo, tập huấn, hướng dẫn nhân viên sử dụng phần cứng và phần mềm
Your answer
--- Tỷ lệ % chi phí tiền lương trả cho nhân viên chuyên trách
Your answer
--- Tỷ lệ % chi phí khác
Your answer
Trong năm 2021
--- Tỷ lệ % chi phí mua, nâng cấp, bảo trì, bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống cơ sở hạ tầng và phần cứng
Your answer
--- Tỷ lệ % chi phí mua, thuê các phần mềm máy tính, các ứng dụng
Your answer
--- Tỷ lệ % chi phí đào tạo, tập huấn, hướng dẫn nhân viên sử dụng phần cứng và phần mềm
Your answer
--- Tỷ lệ % chi phí tiền lương trả cho nhân viên chuyên trách
Your answer
--- Tỷ lệ % chi phí khác
Your answer
6. Doanh nghiệp có áp dụng biện pháp bảo mật công nghệ thông tin và thương mại điện tử không ?
*
Có
Không
--- Nếu có, có thể chọn 1 hoặc nhiều biện pháp bảo mật công nghệ thông tin và thương mại điện tử sau:
Tường lửa
Phần mềm diệt virus
Khóa bằng các loại mật mã
Chữ ký điện tử
Bảo vệ vật lý (khóa cứng, hạn chế sử dụng thiết bị)
--- Biện pháp bảo mật khác:
Your answer
7. Doanh nghiệp có sử dụng phần mềm tác nghiệp phục vụ hoạt động thương mại điện tử không ?
*
Có
Không
--- Nếu có, có thể chọn 1 hoặc nhiều phần mềm tác nghiệp phục vụ hoạt động thương mại điện tử sau:
Soạn thảo văn bản (Microsoft Office)
Quản lý nhân sự
Kế toán, tài chính
Quản lý hệ thống cung ứng (SCM)
Quan hệ khách hàng (CRM)
Lập kế hoạch nguồn lực (ERP)
--- Phần mềm khác (ghi rõ tên phần mềm):
Your answer
8. Doanh nghiệp thực hiện giao dịch thương mại điện tử với khách hàng/đối tác (chọn cho từng năm)
*
Có
Không
8.1. Năm 2019
8.2. Năm 2020
8.3. Dự kiến năm 2021
Có
Không
8.1. Năm 2019
8.2. Năm 2020
8.3. Dự kiến năm 2021
9. Doanh nghiệp có thực hiện việc đặt hàng qua mạng Internet (bằng email, qua các sàn giao dịch thương mại điện tử, tại website của đối tác) ít nhất một lần/tháng không? (chọn cho từng năm)
*
Có
Không
9.1. Năm 2019
9.2. Năm 2020
9.3. Dự kiến năm 2021
Có
Không
9.1. Năm 2019
9.2. Năm 2020
9.3. Dự kiến năm 2021
10. Doanh nghiệp có nhận đơn đặt hàng qua mạng Internet (bằng email, qua các sàn giao dịch thương mại điện tử, tại website của đối tác) ít nhất một lần/tháng không? (chọn cho từng năm)
*
Có
Không
10.1. Năm 2019
10.2. Năm 2020
10.3. Dự kiến năm 2021
Có
Không
10.1. Năm 2019
10.2. Năm 2020
10.3. Dự kiến năm 2021
11. Tỷ lệ doanh thu bán hàng trực tuyến trong tổng giá trị bán hàng của doanh nghiệp theo từng năm là:
--- 11.1. Năm 2019 (tỷ lệ %):
Your answer
--- 11.2. Năm 2020 (tỷ lệ %):
Your answer
--- 11.3. Dự kiến 2021 (tỷ lệ %):
Your answer
12. Tỷ lệ giá trị mua hàng trực tuyến trong tổng giá trị mua hàng của doanh nghiệp theo từng năm là:
--- 12.1. Năm 2019 (tỷ lệ %):
Your answer
--- 12.2. Năm 2020 (tỷ lệ %):
Your answer
--- 12.3. Dự kiến 2021 (tỷ lệ %):
Your answer
13. Doanh nghiệp có tham gia giao dịch trên website cung cấp dịch vụ thương mại điện tử không? (chọn cho từng năm)
*
Có
Không
13.1. Năm 2019:
13.2. Năm 2020:
13.3. Dự kiến năm 2021:
Có
Không
13.1. Năm 2019:
13.2. Năm 2020:
13.3. Dự kiến năm 2021:
14. Doanh nghiệp có sử dụng dịch vụ công trực tuyến hay không? (chọn cho từng năm)
*
Có
Không
14.1. Năm 2019
14.2. Năm 2020:
14.3. Dự kiến năm 2021:
Có
Không
14.1. Năm 2019
14.2. Năm 2020:
14.3. Dự kiến năm 2021:
15. Doanh nghiệp có cung cấp dịch vụ hỗ trợ thương mại điện tử không ?
*
Có
Không
--- Nếu có, có thể chọn cung cấp nhiều dịch vụ:
Cung cấp dịch vụ TMĐT (Sàn giao dịch TMĐT/Dịch vụ khuyến mại trực tuyến/Dịch vụ đấu giá trực tuyến)
Xây dựng và thiết kế website
Cung cấp các phần mềm tác nghiệp phục vụ TMĐT
Cung cấp giải pháp thanh toán
Chứng thực chữ ký số
Đào tạo về TMĐT
Tư vấn ứng dụng TMĐT
Các dịch vụ giá trị gia tăng khác về TMĐT
--- Dịch vụ hỗ trợ khác (ghi rõ):
Your answer
Đầu mối đi khảo sát
Your answer
Submit
Clear form
Never submit passwords through Google Forms.
This form was created inside of Vietnam E-commerce Association.
Report Abuse
Forms