4. Số CCCD/CMND (Ghi số CCCD, trường hợp chưa có số CCCD thì ghi số CMND)
Your answer
5. Nơi đăng ký thường trú (Ghi rõ
theo thứ tự số nhà, đường phố, xóm, làng; thôn, ấp, bản, buôn, phum, sóc;
xã/phường/thị trấn; huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh; tỉnh/thành phố trực
thuộc trung ương)
Your answer
6. Nơi ở hiện tại (Chỉ thu thập nếu khác nơi
đăng ký thường trú) -
(Ghi rõ theo thứ tự số nhà, đường phố, xóm, làng; thôn, ấp, bản, buôn, phum, sóc; xã/phường/thị trấn; huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh; tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương)
Your answer
7. Đối trượng ưu tiên (nếu có)
7.1 Đối tượng ưu tiên (nếu có) - Dân tộc thiểu số (ghi tên dân tộc)
Your answer
8. Trình độ giáo dục phổ thông
cao nhất đã tốt nghiệp/đạt được
Choose
Chưa học xong Tiểu học
Tốt nghiệp tiểu học
Tốt nghiệp THCS
Tốt nghiệp THPT
9.
Trình độ chuyên môn kỹ
thuật cao nhất đạt được
Choose
Chưa qua đào tạo
CNKT không có bằng
Chứng chỉ nghề dưới 3 tháng
Sơ cấp
Trung cấp
Cao đẳng
Đại học
Trên đại học
9.1 Chuyên ngành đào tạo (Chọn tên gọi mã cấp III của giáo dục, đào tạo)
Choose
0101 Chương trình giáo dục mầm non
0102 Chương trình giáo dục tiểu học
0103 Chương trình trung học cơ sở
0104 Chương trình trung học phổ thông
0801 Chương trình xóa mù chữ
0901 Chương trình giáo dục chuyên biệt
1401 Khoa học giáo dục
1402 Đào tạo giáo viên
1490 Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên (khác)
2101 Mỹ thuật
2102 Nghệ thuật trình diễn
2103 Nghệ thuật nghe nhìn
2104 Mỹ thuật ứng dụng
2190 Nghệ thuật (Khác)
2201 Ngôn ngữ, văn học và văn hóa Việt Nam
2202 Ngôn ngữ, văn học và văn hóa nước ngoài
2290 Nhân văn (Khác)
3101 Kinh tế học
3102 Khoa học chính trị
3103 Xã hội học và Nhân học
3104 Tâm lý học
3105 Địa lý học
3106 Khu vực học
3190 Khoa học xã hội và hành vi (Khác)
3201 Báo chí và truyền thông
3202 Thông tin - Thư viện
3203 Văn thư - Lưu trữ - Bảo tàng
3204 Xuất bản - Phát hành
3290 Báo chí và thông tin (Khác)
3401 Kinh doanh
3402 Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm
3403 Kế toán - Kiểm toán
3404 Quản trị - Quản lý
3490 Kinh doanh và quản lý (Khác)
3801 Luật
3802 Dịch vụ pháp lý
3890 Pháp luật (Khác)
4201 Sinh học
4202 Sinh học ứng dụng
4290 Khoa học sự sống (Khác)
4401 Khoa học vật chất
4402 Khoa học trái đất
4403 Khoa học môi trường
4490 Khoa học tự nhiên (Khác)
4601 Toán học
4602 Thống kê
4690 Toán và thống kê (Khác)
4801 Máy tính
4802 Công nghệ thông tin
4890 Máy tính và công nghệ thông tin (Khác)
5101 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng
5102 Công nghệ kỹ thuật cơ khí
5103 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông
5104 Công nghệ hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường
5105 Công nghệ sản xuất
5106 Quản lý công nghiệp
5107 Công nghệ dầu khí và khai thác
5108 Công nghệ kỹ thuật in
5109 Công nghệ kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa
5110 Công nghệ kỹ thuật mỏ
5190 Công nghệ kỹ thuật (Khác)
5201 Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật
5202 Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông
5203 Kỹ thuật hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường
5204 Vật lý kỹ thuật
5205 Kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa
5206 Kỹ thuật mỏ
5290 Kỹ thuật (Khác)
5401 Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống
5402 Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da
5403 Khai thác mỏ
5490 Sản xuất và chế biến (Khác)
5801 Kiến trúc và quy hoạch
5802 Xây dựng
5803 Quản lý xây dựng
5890 Kiến trúc và xây dựng (Khác)
6201 Nông nghiệp
6202 Lâm nghiệp
6203 Thủy sản
6290 Nông, lâm nghiệp và thủy sản (Khác)
6401 Thú y
6402 Dịch vụ thú y
6490 Thú y (Khác)
7201 Y học
7202 Dược học
7203 Điều dưỡng - Hộ sinh
7204 Dinh dưỡng
7205 Răng - Hàm - Mặt (Nha khoa)
7206 Kỹ thuật y học
7207 Y tế công cộng
7208 Quản lý y tế
7290 Sức khỏe (Khác)
7601 Công tác xã hội
7602 Dịch vụ xã hội
7690 Dịch vụ xã hội (Khác)
8101 Du lịch
8102 Khách sạn, nhà hàng
8103 Thể dục, thể thao
8104 Dịch vụ thẩm mỹ
8105 Kinh tế gia đình
8190 Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân (Khác)
8401 Khai thác vận tải
8402 Dịch vụ bưu chính
8490 Dịch vụ vận tải (Khác)
8501 Quản lý tài nguyên và môi trường
8502 Dịch vụ an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp
8590 Môi trường và bảo vệ môi trường (Khác)
8601 An ninh và trật tự xã hội
8602 Quân sự
8690 An ninh, quốc phòng (Khác)
10. Tình trạng tham gia hoạt động kinh tế
Choose
Người có việc làm ---> chuyển câu 11 (Người có việc làm là người có làm bất cứ việc gì (không bị pháp luật cấm) để tạo ra các sản phẩm hàng hóa hoặc cung cấp các dịch vụ nhằm mục đích tạo thu nhập cho bản thân và gia đình)
Người thất nghiệp ---> chuyển câu 12 (Người thất nghiệp là người đang không có việc làm, đang tìm kiếm việc làm và sẵn sàng làm việc.)
Không tham gia hoạt động kinh tế ---> chuyển câu 10.1
10.1 Lý do không tham gia hoạt động kinh tế
Choose
Đi học
Hưu trí
Nội trợ
Khuyết tật
Khác
11. Người có việc làm - Vị thế việc làm
Choose
Chủ cơ sở SXKD
Tự làm
Lao động gia đình
Làm công ăn lương
11.1 Công việc cụ thể đang làm (Ghi cụ
thể tên công việc chiếm nhiều thời gian nhất và tạo ra thu nhập chính)
Your answer
11.2 Nơi làm việc (Ghi tên,
loại hình và địa chỉ cụ thể nơi đang làm việc)
Your answer
11.3 Lĩnh vực công việc đang làm
Choose
Nông - lâm - ngư nghiệp
Công nghiệp - xây dựng
Thương mại - dịch vụ
12. Người thất nghiệp
Choose
Chưa bao giờ làm việc
Đã từng làm việc
12.1 Thời gian thất nghiệp
Choose
Dưới 3 tháng
Từ 3 tháng đến 1 năm
Trên 1 năm
12.2
Số điện thoại liên hệ
Your answer
13. Nhu cầu tìm kiếm việc làm
Clear selection
13.1 Nhu cầu việc làm trong nước (ghi vị trí việc làm/Nơi làm việc)
Your answer
13.2 Nhu cầu việc làm ngoài nước (Ghi tên ngành nghề/Tên Quốc gia muốn đi làm việc)
Your answer
14. Nhu cầu học nghề
Clear selection
14.1 Ngành nghề
Your answer
14.2 Trình độ đào tạo
Choose
Chứng chỉ nghề dưới 3 tháng
Sơ cấp
Trung cấp
Cao đẳng
15. Nhu cầu tín dụng ưu đãi (ghi số tiền/mục đích sử dụng)