KHẢO SÁT HOẠT ĐỘNG TRƯỜNG 2023
Nhằm phục vụ công tác tự đánh giá, nâng cao chất lượng phục vụ đào tạo và môi trường làm việc tại Trường Đại học Thành Đô, các cán bộ quản lý, giảng viên, nhân viên vui lòng cho ý kiến đánh giá bằng cách trả lời các câu hỏi trong phiếu khảo sát này. Ý kiến đánh giá tương đương 05 mức độ "1- Hoàn toàn không đồng ý;  
2-Không đồng ý; 3- Tương đối đồng ý; 4- Đồng ý; 5- Hoàn toàn đồng ý"
Nhà trường cảm ơn và hoan nghênh các ý kiến đóng góp của Thầy/Cô, đồng thời cam kết sẽ bảo mật thông tin do Thầy/Cô cung cấp.
登入 Google 即可儲存進度。瞭解詳情
Họ và tên *
Đơn vị công tác *
Vị trí công tác *
 Giới tính *
Thâm niên công tác *
Độ tuổi *
1. Thầy/Cô có được tham gia xây dựng, phát triển tầm nhìn, sứ mạng, văn hóa chất lượng, triết lý giáo dục, giá trị cốt lõi của Nhà trường *
2. Chiến lược phát triển của Nhà trường phù hợp với tầm nhìn, sứ mạng, văn hóa chất lượng, triết lý giáo dục, giá trị cốt lõi *
3. Tầm nhìn, sứ mạng, văn hóa chất lượng, triết lý giáo dục, giá trị cốt lõi được cải tiến trong quá trình phát triển của Nhà trường *
4. Tầm nhìn, sứ mạng, văn hóa chất lượng, triết lý giáo dục, giá trị cốt lõi dục của Trường được phổ biến rộng rãi cho toàn Trường *
5. Tầm nhìn, sứ mạng, văn hóa chất lượng, triết lý giáo dục, giá trị cốt lõi của Nhà trường đáp ứng nhu cầu và sự hài lòng của Thầy/Cô  *
6. Cơ cấu tổ chức của Trường phù hợp với tầm nhìn, mục tiêu và sứ mạng của Trường  *
7. Cơ cấu tổ chức của Trường có đầy đủ các bộ phận theo đúng qui định *
8. Chiến lược phát triển và hệ thống đảm bảo chất lượng phù hợp với mục tiêu của trường *
9. Các hoạt động của Trường có quy trình, quy định cụ thể, rõ ràng *
10. Các hoạt động của Trường tuân thủ quy trình, quy định đã ban hành *
11. Nhà trường có đầy đủ hệ thống các văn bản để tổ chức và quản lý mọi hoạt động công khai, minh bạch *
12. Công tác đảm bảo chất lượng được ban hành, phổ biến đến toàn trường *
13. Các hoạt động kiểm tra và đánh giá hoạt động của Trường và đơn vị là công khai và minh bạch *
14. Kết quả kiểm tra và đánh giá được sử dụng thường xuyên trong hoạt động đảm bảo và cải tiến chất lượng *
15. Quy trình, tiêu chí, kế hoạch tuyển dụng được công bố rộng rãi, phù hợp với yêu cầu phát triển của trường *
16. Chính sách lương thưởng, phúc lợi và an sinh thể hiện rõ ràng, công khai, minh bạch và triển khai đúng quy định *
17. Thầy/Cô hài lòng về mức độ khen thưởng trong các ngày lễ, Tết, thưởng thành tích cá nhân *
18. Thầy/Cô được tham gia và thực hiện đầy đủ các chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và được chăm sóc y tế đáp ứng nhu cầu *
19. Chính sách dành cho công tác đào tạo/bồi dưỡng đáp ứng nhu cầu chuyên môn của công việc *
20. Thầy/Cô được tạo điều kiện học tập, nâng cao kiến thức, trình độ chuyên môn, nghiệp vụ để phục vụ công việc *
21. Các hoạt động đào tạo nội bộ có thiết thực, đáp ứng nhu cầu nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ trong công việc *
22. Các tiêu chí, quy trình bổ nhiệm được công bố rõ ràng, công khai, minh bạch *
23. Cơ hội thăng tiến trong nghề nghiệp khách quan, công bằng  *
24. Cán bộ quản lý trực tiếp có năng lực quản lý, lãnh đạo và trình độ chuyên môn, nghiệp vụ đáp ứng vị trí công việc *
25.  Cán bộ quản lý trực tiếp có giao việc hợp lý và có các tiêu chí đánh giá cụ thể về thời hạn và chất lượng hoàn thành công việc *
26.  Cán bộ quản lý trực tiếp có Tạo điều kiện cho Thầy/Cô hoàn thành công việc *
27.  Cán bộ quản lý trực tiếp có Đánh giá kết quả công việc khách quan, công bằng và hợp lý *
28. Cán bộ quản lý trực tiếp có phản hồi kịp thời để cải tiến chất lượng công việc *
29.  Cán bộ quản lý trực tiếp có lắng nghe tâm tư, nguyện vọng và thể hiện sự thấu hiểu đối với nhân viên *
30. Thầy/cô đảm bảo giờ giấc làm việc theo qui định *
31. Thầy/cô có kiến thức,  kỹ năng nghiệp vụ và phương pháp làm việc hiệu quả *
32. Thầy/cô đánh giá sự phù hợp của khối lượng công việc được giao với khả năng và năng lực của mình *
33. Thầy/cô có khả năng làm việc với áp lực cao và khả năng thích ứng với công việc  *
34. Thầy/cô có kỹ năng làm việc nhóm *
35. Thầy/cô có thực hiện báo cáo công việc định kỳ cho cấp trên *
36. Thầy/cô sử dụng thành thạo công nghệ thông tin trong công việc *
37. Thầy/cô sử dụng thành thạo ngoại ngữ để phục vụ hiệu quả cho công việc *
38. Thái độ của Thầy/cô khi làm việc với SV, đồng nghiệp là cởi mở  *
39. Thầy/cô trả lời các thắc mắc của người học, đồng nghiệp đúng theo qui định *
40. Thầy/cô hướng dẫn sinh viên, đồng nghiệp một cách rõ ràng, cụ thể khi cần giúp đỡ *
41. Thầy/cô đã hiểu và thực hiện chiến lược phát triển của Trường  *
42. Thầy/cô thực thi nhiệm vụ có hiệu quả theo các mục tiêu mà Trường đề ra *
43. Nhà trường có những chính sách hỗ trợ cho việc NCKH *
44. Thầy/Cô được tự do lựa chọn và đề xuất đề tài NCKH *
45. Quy định, hướng dẫn việc xét duyệt và nghiệm thu đề tài NCKH được công bố công khai *
46. Việc xét duyệt và nghiệm thu đề tài NCKH được thực hiện đúng quy trình *
47. Thầy/Cô hài lòng khi tham gia hoạt động NCKH *
48. Đánh giá về đối tác và sự phù hợp và hiệu quả của các mối quan hệ hợp tác đối với nhà trường. *
49. Thầy, cô có tham gia vào việc tìm kiếm, thúc đẩy các mối quan hệ hợp tác với các tổ chức, doanh nghiệp của Nhà trường *
50. CSVC và trang thiết bị làm việc, dạy và học đảm bảo chất lượng theo yêu cầu chuyên môn *
51. Trường có thư viện đáp ứng yêu cầu làm việc, giảng dạy và học tập. *
52. Trường có đủ phòng học, phòng thực hành/thí nghiệm đảm bảo chất lượng theo yêu cầu chuyên môn *
53. Hệ thống CNTT, máy tính đáp ứng được nhu cầu làm việc, giảng dạy và học tập *
54. Hệ thống thiết bị phòng cháy chữa cháy, an ninh đáp ứng được nhu cầu làm việc, giảng dạy và học tập *
55. Căng tin đáp ứng được nhu cầu của CB, GV, NV
*
56. Cơ sở vật chất của trường đáp ứng được nhu cầu làm việc, giảng dạy và học tập *
57. Cơ sở vật chất của trường được thiết kế đồng bộ và hiện đại *
58. Cơ sở vật chất và trang thiết bị được sửa chữa và thay thế kịp thời *
59. Đồng nghiệp sẵn sàng chia sẻ thông tin, kinh nghiệm, giúp đỡ lẫn nhau *
60. Đồng nghiệp hòa đồng, thân thiện *
61. Nơi làm việc được trang bị đầy đủ phương tiện, thiết bị *
62. Môi trường làm việc mang tính thử thách, giúp Thầy/Cô phát triển chuyên môn *
63. Thầy/cô được đảm bảo an toàn, an ninh, trật tự trong Trường *
64. Môi trường làm việc xanh, sạch, đẹp *
65. Trường có phối hợp hiệu quả với các tổ chức chính quyền, đảng và đoàn thể và doanh nghiệp địa phương trong việc thực hiện các hoạt động theo quy định *
66. Trường thường xuyên tổ chức, tham gia các hoạt động mang tính xã hội trên địa bàn *
67. Trường thường xuyên tham gia các hội thi văn nghệ, thể thao, học tập do các cấp có thẩm quyền tổ chức *
68. Trường thường xuyên các hoạt động thiện nguyện và ủng hộ các quỹ vì người nghèo, quỹ nạn nhân chất độc màu da cam…. do Nhà trường  và các cấp có thẩm quyền phát động *
69. Trường có mối liên hệ mật thiết với phụ huynh, cựu sinh viên và doanh nghiệp *
70. CTĐT đảm bảo quy định giữa kiến thức đại cương, kiến thức giáo dục chuyên nghiệp *
71. Nội dung CTĐT được cập nhật, bổ sung, đổi mới để đáp ứng nhu cầu xã hội  *
72. CTĐT được cải tiến phù hợp với mục tiêu giáo dục đại học *
73. Chuẩn đầu ra của CTĐT đáp ứng được tầm nhìn, sứ mạng, mục tiêu, triết lý giáo dục của Nhà trường *
74. Chuẩn đầu ra môn học, ngành học đáp ứng được nhu cầu của người học *
75. Thầy/Cô được tham gia xây dựng, điều chỉnh CĐR và CTĐT của đơn vị *
76. Thầy/Cô được phổ biến mục tiêu, CĐR của ngành đào tạo  *
77. Tỷ lệ phân bố giữa lý thuyết và thực hành là hợp lý  *
78. Học phần được xây dựng phù hợp với chương trình đào tạo, CĐR ngành học *
79. Học phần cung cấp cho người học những kiến thức, kỹ năng, năng lực tự chủ và trách nhiệm, đáp ứng CĐR ngành/chuyên ngành đào tạo *
80. Phân công giảng dạy phù hợp với trình độ và chuyên môn của giảng viên *
81. Phương pháp giảng dạy luôn được đổi mới và phát huy năng lực của người học *
82. Phương pháp kiểm tra đánh giá luôn được đổi mới *
83. Thầy/Cô hài lòng với chất lượng hỗ trợ của Phòng Đào tạo? *
84.  Thầy/Cô hài lòng với chất lượng hỗ trợ của Phòng Tổ chức - Hành chính? *
85.  Thầy/Cô hài lòng với chất lượng hỗ trợ của Phòng Tài chính - Kế toán? *
86. Thầy/Cô hài lòng với chất lượng hỗ trợ của Phòng CTSV&HTĐN? *
87.  Thầy/Cô hài lòng với chất lượng hỗ trợ của Phòng Khoa học công nghệ? *
88.  Thầy/Cô hài lòng với chất lượng hỗ trợ của Thư viện? *
89.  Thầy/Cô hài lòng với chất lượng hỗ trợ của Trung tâm TS&QTTH
*
90. Thầy/Cô hài lòng với chất lượng hỗ trợ của Tạp chí Nghiên cứu Khoa học và Phát triển? *
91.  Thầy/Cô hài lòng với chất lượng hỗ trợ của giáo vụ? *
92.  Thầy/Cô hài lòng với chất lượng hỗ trợ của Công đoàn Trường? *
93.  Thầy/Cô hài lòng với chất lượng hỗ trợ của Đoàn Thanh niên?
*

94. Thầy, cô được sự hỗ trợ về chuyên môn từ Trường, Khoa, Tổ bộ môn
*
95. Thầy, cô có nhu cầu học khóa đào tạo, bồi dưỡng nào trong năm 2024? *
96. Xin cho biết những điểm mà Thầy/cô  hài lòng nhất về nhà trường? *
97.  Xin cho biết những điểm mà Thầy/cô chưa hài lòng nhất về nhà trường? *
98. Thầy/cô có đề xuất gì đối với hoạt động của Nhà trường? *
提交
清除表單
請勿利用 Google 表單送出密碼。
這份表單是在 Thanh Do University 中建立。 檢舉濫用情形