Y K42
Sign in to Google to save your progress. Learn more
Vitamin:
Clear selection
Retinol:
Clear selection
Vitamin E - CHỌN CÂU SAI:
Clear selection
Không đúng với Cocaine:
Clear selection
Khi phối hợp thuốc gây tê với thuốc nào dưới đây làm tăng độc tính thuốc gây tê:
Clear selection
Enflurane:
Clear selection
Albendazol:
Clear selection
Mebendazol:
Clear selection
Thuốc có tác động dài nhất do ít bị phân hủy bởi men MAO, COMT:
Clear selection
Hen phế quản KHÔNG nên sử dụng:
Clear selection
Tác dụng của Isoproterenol:
Clear selection
Thuốc gây hạ đường huyết:
Clear selection
Metoprolol:
Clear selection
Ức chế Beta không chọn lọc KHÔNG dùng cho bệnh nhân:
Clear selection
Acebutolol gây tác dụng phụ:
Clear selection
Thuốc có thể sử dụng ở bệnh nhân hen phế quản:
Clear selection
Tác dụng phụ của nitrat:
Clear selection
Thuốc lợi tiểu tác động tại ống lượn xa:
Clear selection
Thuốc lợi tiểu gây kiềm hóa nước tiểu:
Clear selection
Thuốc ức chế HMG Coenzyme A reductase:
Clear selection
Thuốc ức chế hấp thụ cholesterol tại niêm mạc ruột:
Clear selection
Thuốc trị rối loạn tâm thần nào sau đây thuộc nhóm cổ điển có tiềm lực cao:
Clear selection
Thuốc trị rối loạn tâm thần nào sau đây gây tác dụng phụ mất bạch cầu hạt nghiêm trọng:
Clear selection
Các nhóm triệu chứng của tâm thần phân liệt bao gồm:
Clear selection
Sự phóng thích prolactin liên quan đến con đường dẫn truyền nào của dopamine:
Clear selection
Chọn phát biểu KHÔNG ĐÚNG về các thuốc trị rối loạn tâm thần thế hệ cũ:
Clear selection
Chỉ định của các thuốc trị rối loạn tâm thần:
Clear selection
Chọn phát biểu KHÔNG ĐÚNG về chứng múa giật trong hội chứng ngoại tháp:
Clear selection
Selegiline thuộc nhóm thuốc chống trầm cảm nào sau đây:
Clear selection
Chọn phát biểu KHÔNG ĐÚNG, về nhóm thuốc ức chế MAO:
Clear selection
Thuốc nào sau đây có thể dùng để điều trị các triệu chứng đau do thần kinh hay còn gọi là đau cơ xơ:
Clear selection
Chỉ định KHÔNG đúng đối với họ Benzodiazepine:
Clear selection
Chất nào sau đây được dùng để giải độc quá liều Diazepam:
Clear selection
Tác dụng dược lý nào sau đây không do morphin gây ra:
Clear selection
Thuốc giảm đau tổng hợp loại morphin có tác dụng kháng cholinergic:
Clear selection
Thuốc opioid nào sau đây có tác dụng giảm đau mạnh nhất?
Clear selection
Naloxone được chỉ định dùng trong trường hợp sau, NGOẠI TRỪ:
Clear selection
Thuốc kháng viêm không steroid có khả năng gây hen phế quản vì:
Clear selection
Thuốc kháng viêm không steroid nào sau đây có thể gây tai biến trên tim mạch:
Clear selection
Thuốc có tác dụng giảm đau, khi bôi liên tục và liều cao sẽ gây hại thị giác:
Clear selection
Để tăng hiệu quả trị viêm loét dạ dày - tá tràng, nên uống Omeprazole:
Clear selection
Cần phải dặn bệnh nhân điều gì khi sử dụng Sucralfate để trị viêm loét dạ dày?
Clear selection
Để tránh tương tác thuốc giữa thuốc kháng acid (chứa ion Al, Mg) và thuốc cho tác dụng toàn thân, cần uống 2 thuốc cách xa ít nhất 2 giờ là vì thuốc kháng acid gây ra:
Clear selection
Sử dụng omeprazol kéo dài có thể gây thiếu vitamin nào sau đây:
Clear selection
Chỉ định Alimemazin. NGOẠI TRỪ:
Clear selection
Hydrocortison, Thiazid, Insulin; có cùng tác dụng nào sau đây:
Clear selection
Thuốc giảm triệu chứng cường giáp nhanh nhất
Clear selection
Chỉ định Methylprednisolon. NGOẠI TRỪ:
Clear selection
Thuốc có tác dụng kháng viêm mạnh và giữ muối nước nhiều nhất:
Clear selection
Thuốc chọn điều trị Lupus ban đỏ. NGOẠI TRỪ:
Clear selection
Tác dụng phụ của Rifampicin:
Clear selection
Trong máu T3 và T4 ái lực mạnh nhất với protein nào sau đây:
Clear selection
Thuốc kháng lao nào sau đây cần phải giám sát trực tiếp khi sử dụng (theo chiến lược DOTS):
Clear selection
Thuốc kích thích tiết insulin không có tác dụng phụ tăng cân:
Clear selection
Nguyên tắc không phối hợp các thuốc:
Clear selection
Thuốc kích thích tiết insulin ngắn:
Clear selection
Tác dụng phụ của Acarbose:
Clear selection
Hướng điều trị hen suyễn đạt kết quả tốt gồm:
(I) Ức chế receptor histamin; (II) Ức chế receptor leukotriene; (III) Hoạt hóa receptor β1 - adrenergic; (IV) Tránh tiếp xúc với kháng nguyên
Clear selection
Cơ chế tác động làm giãn phế quản của theophylin là:
(I) Đối kháng adenosin; (II) Ức chế phosphodiesterase; (III) Hoạt hóa adenylcyclase; (IV) Kháng cholinergic tại receptor muscarinic
Clear selection
Sự phối hợp giữa thuốc chủ vận β2 - adrenergic chậm, kéo dài và corticoid khí dung, NGOẠI TRỪ:
Clear selection
Một bệnh nhân cấp cứu vì cơn co thắt phế quản cấp tính. Sau khi đã được điều trị hen phế quản ổn định thì khi xuất viện nên dự phòng và kiểm soát cơn hen bằng:
Clear selection
Điều nào KHÔNG ĐÚNG về Omalizumab?
Clear selection
Cơ chế tác động của Itraconazole là:
Clear selection
Chất có liên quan đến cơ chế tác động của Flucytosin là:
Clear selection
Cần lưu ý gì khi sử dụng amphotericin B tiêm tĩnh mạch?
Clear selection
Thông số dược động học được đặc trưng bởi phần khả dụng F và vận tốc hấp thu:
Clear selection
Một thuốc có thể tích phân bố Vd = 200 lít, hệ số ly trích ở gan EH là 1. Biết lưu lượng máu ở gan QH là 1,5 lít/phút, tính t1/2 của thuốc
Clear selection
Khái niệm nào sau đây liên quan đến dược lực học của một thuốc:
Clear selection
Các thuốc dưới đây có cơ chế tác dụng qua trung gian của receptor, NGOẠI TRỪ:
Clear selection
Các opioid (như morphin) có tác dụng giảm đau do gắn chuyên biệt vào receptor opioid (µ, κ, δ), thuộc loại receptor gắn G - protein, nằm ở não, tủy sống và ngoại biên. Thông qua kênh ion và điều chỉnh phân phối Ca2+  nội bào, opioid làm giảm dẫn truyền cảm giác đau. Tìm CÂU SAI:

Clear selection
Độc tính chọn lọc của kháng sinh là quá trình:
Clear selection
Tổn hại phụ cận do sử dụng kháng sinh không hợp lý tạo vi khuẩn có thể đề kháng tất cả kháng sinh được gọi là:
Clear selection
Tìm câu SAI: Imipenem
Clear selection
Kháng sinh nào dưới đây KHÔNG có cùng cơ chế tác dụng với các thuốc còn lại:
Clear selection
Phối hợp kháng sinh đối kháng do tạo vi khuẩn ở trạng thái nghỉ:
Clear selection
Tìm câu SAI:
Clear selection
TÌM CÂU SAI: Thuốc bị đề kháng do vi khuẩn thành lập enzym làm mất hoạt tính
Clear selection
TÌM CÂU SAI: Sự phân chia Fluoroquinolon và Acid nalidixic dựa vào:
Clear selection
Sự đề kháng giả:
Clear selection
Độc tính chọn lọc của Vancomycin trên vi khuẩn là do:
Clear selection
Submit
Clear form
This content is neither created nor endorsed by Google. Report Abuse - Terms of Service - Privacy Policy