HOÀN THÀNH CHƯƠNG TRÌNH ANH 6 CUỐI  KỲ2  NĂM   2020-2021
THCS  TRẦN PHÚ
PHỤ TRÁCH NỘI DUNG:  Cô NGUYỄN THI  GIANG; Thầy BÙI VĂN NHÀN; Cô VĂN THỊ PHƯƠNG DUNG (Trình bày: LÊ KHẮC THẬN)
Tổ :  Tiếng Anh
SOẠN THEO CHƯƠNG TRÌNH  HỌC SINH TỰ HỌC CÓ HƯỚNG DẪN
Dấu * Phần bắt buộc
Sign in to Google to save your progress. Learn more
Lớp *
Họ tên *
UNIT 9: CITIES OF THE WORLDI. Viết dạng quá khứ đơn và dạng quá khứ phân từ của các động từ sau: (4 points) *
20 points
Captionless Image
was/ were Been
found Found
Did Done
went Gone
drove driven
broke broken
ate Eaten
foughtf fought
watched watched
closed closed
1 Do
2 Go
3 Drive
4 Break
5 Eat
6 Be
7 Find
8 Fight
9 Watch
10 Close
II. Khoanh tròn từ có phần gạch chân phát âm khác so với các từ còn lại (2 points) *
10 points
Captionless Image
a
b
c
d
Hàng 1
Hàng 2
Hàng 3
Hàng 4
Hàng 5
III. Điền "For" hoặc "Since" vào chỗ trống thích hợp: (2 points) *
20 points
Captionless Image
since
for
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
III. Điền "For" hoặc "Since" vào chỗ trống thích hợp: (2 points) *
20 points
Captionless Image
since
for
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
IV. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc (thì quá khứ đơn hoặc hiện tại hoàn thành):(2 points) *
15 points
Captionless Image
did ... do - Did ... play;
have done;
has written - hasn't finished;
left - have never seen;
have you had;
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
IV. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc (thì quá khứ đơn hoặc hiện tại hoàn thành):(2 points) *
15 points
Captionless Image
Have ... heard - was - Have ... read
got - was - went
earned - has already spent;
bought - hasn't worn;
has taught - graduated;
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Submit
Clear form
Never submit passwords through Google Forms.
This content is neither created nor endorsed by Google. Report Abuse - Terms of Service - Privacy Policy