PHIẾU KHẢO SÁT DÀNH CHO CÁN BỘ/ GIẢNG VIÊN đối với các hoạt động của Nhà trường
Thân gửi Anh/Chị!
Nhằm không ngừng nâng cao hiệu quả hoạt động của trường ĐHYK Vinh (sau đây gọi tắt là Nhà trường), đồng thời ghi nhận những ý kiến phản hồi từ anh/chị, BGH Nhà trường rất mong nhận được những ý kiến đóng góp của tất cả anh/chị đối với các hoạt động của Nhà trường hiện nay. Ý kiến của anh/chị sẽ là cơ sở quan trọng cho việc đề ra những giải pháp cải tiến chất lượng của Nhà trường trong thời gian tới. Để việc thu thập thông tin hiệu quả, anh/chị vui lòng trả lời đầy đủ các câu hỏi:

Họ và tên
Năm sinh
Đơn vị công tác
PHẦN 1: THỰC HIỆN GIÁ TRỊ CỐT LÕI CỦA NHÀ TRƯỜNG
1. Chuyên nghiệp: Cán bộ (CB), Giảng viên (GV), Nhân viên (NV) Nhà trường có tác phong làm việc nhanh nhạy, khoa học; có kiến thức chuyên môn vững chắc và cập nhật; có thái độ làm việc, cách ứng xử phù hợp.
Clear selection
2. Chất lượng: Lãnh đạo Nhà trường cung cấp các điều kiện tốt nhất (cơ sở vật chất, đào tạo,...) cho CB, GV, NV làm việc, giảng dạy
Clear selection
3. Hội nhập: Lãnh đạo Nhà trường ban hành các quy định, chính sách nhằm thúc đẩy quá trình hội nhập; CB, GV, NV tích cực tham gia quá trình hội nhập
Clear selection
4. Phát triển: Xây dựng đội ngũ CB, GV, NV có năng lực cao, đáp ứng tốt yêu cầu công việc trong bối cảnh hiện nay
Clear selection
PHẦN 2: CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ DẠY HỌC
5. Chất lượng các phòng học (diện tích, ánh sáng...)
Clear selection
6. Hệ thống trang thiết bị trong phòng học, thực hành (máy chiếu, điều hoà, loa mic, đèn,...)
Clear selection
7. Hệ thống công nghệ thông tin (cổng thông tin đào tạo, máy tính, mạng internet,...) hỗ trợ đào tạo
Clear selection
8. Hệ thống các phần mềm phục vụ công tác quản lý của cán bộ (phần mềm đào tạo, kế toán, thư viện...)
Clear selection
9. Hệ thống học liệu (sách, giáo trình, tập bài giảng, tài liệu tham khảo, đề cương chi tiết,...)
Clear selection
10. Hệ thống học (từ xa, trực tuyến) cung cấp cho Sinh viên (SV)
Clear selection
11. Khu ký túc xá SV
Clear selection
PHẦN 3: CÁC HOẠT ĐỘNG ĐÀO TẠO
Hoạt động giảng dạy
12. GV thông báo mục tiêu, lịch trình và yêu cầu của học phần
Clear selection
13. GV giới thiệu và hướng dẫn SV tiếp cận với nguồn tài liệu hữu ích và cập nhật
Clear selection
14. Hệ thống kiến thức bài giảng khoa học, dễ hiểu
Clear selection
15. Phương pháp giảng dạy của GV hướng tới đạt chuẩn đầu ra của học phần
Clear selection
16. GV sử dụng thành thạo và hiệu quả các phương tiện hỗ trợ dạy học
Clear selection
PHẦN 3: CÁC HOẠT ĐỘNG ĐÀO TẠO
Hoạt động hướng dẫn và tổ chức cho SV tự học, tự nghiên cứu
17. GV hướng dẫn SV các phương pháp tự học, tự nghiên cứu
Clear selection
18. GV giao các nhiệm vụ tự học, khuyến khích được SV tham gia
Clear selection
19. GV giám sát, phản hồi và hỗ trợ SV trong quá trình tự học, tự nghiên cứu
Clear selection
20. GV khai thác triệt để kết quả tự học của SV trong quá trình giảng dạy
Clear selection
21. GV giải đáp thỏa đáng các vấn đề của SV đặt ra sau khi tự học, tự nghiên cứu
Clear selection
PHẦN 3: CÁC HOẠT ĐỘNG ĐÀO TẠO
Hoạt động kiểm tra - đánh giá
22. Tiêu chuẩn, cách thức kiểm tra - đánh giá phù hợp, đáp ứng chuẩn đầu ra
Clear selection
23. Phương pháp kiểm tra - đánh giá phù hợp, đáp ứng chuẩn đầu ra
Clear selection
24. GV kiểm tra thường xuyên với các hình thức khác nhau và sử dụng tổng hợp nhiều nguồn thông tin trong đánh giá kết quả học tập của SV
Clear selection
25. Kết quả học tập của SV được đánh giá chính xác, khách quan, công bằng
Clear selection
PHẦN 3: CÁC HOẠT ĐỘNG ĐÀO TẠO
Tổ chức thi, kiểm tra kết thúc học phần cho sinh viên
26. Kế hoạch thi được thông báo sớm, công khai, rõ ràng ngày thi, địa điểm thi
Clear selection
27. Số lượng người học dự thi trong mỗi phòng thi phù hợp. Danh sách phòng thi công bố công khai
Clear selection
28. Hình thức thi đa dạng, phù hợp chuẩn đầu ra, tính chất học phần
Clear selection
29. Đề thi phù hợp mục tiêu, chuẩn đầu ra học phần
Clear selection
30. Nội dung đề thi có sự phân hóa trình độ của người học
Clear selection
           PHẦN 4: QUẢN LÝ TÀI SẢN TRÍ TUỆ CỦA CƠ SỞ GIÁO DỤC
Quản lý tài sản là đề tài, dự án khoa học, giáo trình, tập bài giảng, sách tham khảo, tạp chí chuyên ngành, báo cáo khoa học
31. Công tác quản lý các tài liệu phục vụ nghiên cứu, học tập tại TTHL Thư viện
Clear selection
32. Quy trình mượn tài liệu phục vụ nghiên cứu khoa học tại TTHL Thư viện
Clear selection
33. Quy trình trả tài liệu phục vụ nghiên cứu khoa học tại TTHL Thư viện
Clear selection
34. Việc lưu trữ các đề tài nghiên cứu khoa học của GV tại TTHL Thư viện
Clear selection
35. Việc hướng dẫn và hỗ trợ thực hiện các thủ tục, biểu mẫu, đăng ký, thực hiện các đề tài nghiên cứu khoa học
Clear selection
36. Việc phối hợp giữa các đơn vị chuyên môn để thực hiện các hoạt động quản lý tài sản trí tuệ của Nhà trường
Clear selection
37. Sự hỗ trợ của Nhà trường về việc đăng ký quyền tác giả cho sản phẩm của GV
Clear selection
38. Việc giải quyết tranh chấp có liên quan đến quyền tác giả là GV tại Nhà trường
Clear selection
39. Việc bảo mật thông tin về tài sản trí tuệ tại Nhà trường
Clear selection
40. Việc khai thác các tài sản trí tuệ của GV tại Nhà trường
Clear selection
41. Việc xác định tỷ lệ quyền sở hữu, phân chia lợi nhuận từ khai thác thương mại các tài sản trí tuệ tại Nhà trường
Clear selection
PHẦN 4: QUẢN LÝ TÀI SẢN TRÍ TUỆ CỦA CƠ SỞ GIÁO DỤC
Quản lý sở hữu trí tuệ về ngân hàng câu hỏi thi
42. Quy trình tham gia xây dựng ngân hàng câu hỏi thi
Clear selection
43. Quy trình thẩm định ngân hàng câu hỏi thi
Clear selection
44. Việc phê duyệt thực hiện ngân hàng câu hỏi thi
Clear selection
45. Việc sử dụng ngân hàng câu hỏi thi
Clear selection
PHẦN 4: QUẢN LÝ TÀI SẢN TRÍ TUỆ CỦA CƠ SỞ GIÁO DỤC
Công tác quản lý tài sản trí tuệ đối với logo Trường ĐHYK Vinh
46. Việc sử dụng các logo của Trường ĐHYK Vinh
Clear selection
47. Việc khai thác thương mại hình ảnh, logo của Trường ĐHYK Vinh
Clear selection
48. Việc phê duyệt sử dụng logo nhãn hiệu của Trường ĐHYV Vinh
Clear selection
49. Việc đăng ký nhãn hiệu, logo của Trường ĐHYK Vinh
Clear selection
50. Việc theo dõi, sử dụng logo nhãn hiệu của nhà Trường ĐHYV Vinh
Clear selection
51. Việc giải quyết các tranh chấp có liên quan đến sử dụng nhãn hiệu logo của Trường ĐHYK Vinh
Clear selection
52. Việc phổ biến quy chế về tài sản trí tuệ đối với SV của Trường ĐHYK Vinh
Clear selection
53. Việc hướng dẫn thực hiện các quy trình, thủ tục sử dụng logo của nhà Trường ĐHYK Vinh
Clear selection
54. Việc xây dựng và thực hiện kế hoạch hoạt động sở hữu trí tuệ
Clear selection
PHẦN 5: NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CỦA GIẢNG VIÊN
Đăng ký NCKH của giảng viên
55. Định hướng NCKH được công bố rõ ràng, công khai
Clear selection
56. Định hướng NCKH phù hợp với nội dung của các ngành đào tạo
Clear selection
57. Thời điểm công bố Định hướng NCKH phù hợp
Clear selection
58. Quy trình NCKH của GV tại Trường ĐHYK Vinh
Clear selection
59. Hội đồng xét duyệt, thẩm định đề cương NCKH của GV nghiêm túc, khoa học
Clear selection
60. Kết quả xét duyệt đề xuất nghiên cứu của GV được công bố công khai
Clear selection
PHẦN 5: NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CỦA GIẢNG VIÊN
Hỗ trợ NCKH của giảng viên
61. Sự quan tâm, tạo điều kiện của khoa chuyên môn trong sắp xếp thời gian dành cho nghiên cứu đối với GV thực hiện NCKH
Clear selection
62. Sự ủng hộ, hỗ trợ của Trường trong quá trình NCKH của GV (giới thiệu đến các cơ sở khác, tài trợ tài nguyên, tài liệu nghiên cứu....)
Clear selection
63. Mức hỗ trợ kinh phí cho các đề tài NCKH
Clear selection
PHẦN 5: NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CỦA GIẢNG VIÊN
Kết quả thực hiện NCKH giảng viên
64. Kết quả NCKH của GV được hội đồng nghiệm thu đánh giá nghiêm túc, khoa học, khách quan
Clear selection
65. Mức khen thưởng, giải thưởng cho GV NCKH
Clear selection
66. GV được khuyến khích, tạo điều kiện công bố kết quả nghiên cứu
Clear selection
PHẦN 6: HOẠT ĐỘNG PHỤC VỤ CỘNG ĐỒNG (PVCD)
67. Các hoạt động PVCĐ đều có kế hoạch, phân công nhiệm vụ cụ thể
Clear selection
68. Có quy định và hướng dẫn GV tham gia các hoạt động PVCĐ cụ thể
Clear selection
69. Tính đa dạng của các hoạt động PVCĐ đo Nhà trường tổ chức
Clear selection
70. GV được khuyến khích tham gia các loại hình Câu lạc bộ trong Nhà trường
Clear selection
71. Các hoạt động PVCĐ gắn với chuyên ngành đào tạo
Clear selection
72. Các hoạt động PVCĐ của GV được rà soát, điều chỉnh hàng năm
Clear selection
73. Các hoạt động PVCĐ do Nhà trường tổ chức mang lại lợi ích thiết thực cho cộng đồng
Clear selection
74. Ý thức trách nhiệm xã hội của GV được nâng cao khi tham gia các hoạt động PVCĐ
Clear selection
PHẦN 8. HOẠT ĐỘNG HỢP TÁC ĐỐI NGOẠI TRONG NƯỚC VÀ QUỐC TẾ
75. Các hoạt động gửi cán bộ đi đào tạo ở nước ngoài
Clear selection
76. Hoạt động tiếp nhận SV nước ngoài vào học tại trường ĐHYKV
Clear selection
77. Hoạt động tiếp nhận GV tình nguyện và chuyên gia ngắn hạn
Clear selection
78. Hoạt động cử chuyên gia đi giảng dạy, công tác và học tập ở nước ngoài
Clear selection
79. Hoạt động tổ chức/đồng tổ chức hội thảo, hội nghị khoa học quốc tế
Clear selection
80. Tham gia các khóa học nâng cao trình độ ngoại ngữ
Clear selection
81. Các hoạt động học thuật có sự kết nối tham gia của cả GV và SV (seminar, work-shop, talk-show, Festival, Olympic..)
Clear selection
82. Hợp tác trong đào tạo theo địa chỉ, đáp ứng nhu cầu xã hội; hợp tác toàn diện với các địa phương, đơn vị
Clear selection
83. Các chương trình, khóa học ngắn hạn PVCĐ
Clear selection
84. Các CTĐT liên tục, cập nhật kiến thức cho cán bộ tại các đơn vị, địa phương
Clear selection
85. Đào tạo SV vùng cao, dân tộc thiểu số
Clear selection
86. Chương trình hỗ trợ SV có hoàn cảnh khó khăn
Clear selection
87. Liên kết đào tạo thực hành giữa Trường ĐHYK Vinh và các cơ sở trong nước
Clear selection
88. Chính sách hỗ trợ hoạt động hợp tác quốc tế
Clear selection
89. Ý kiến về giải pháp nâng cao chất lượng và hiệu quả của hoạt động đối ngoại trong nước của Nhà trường:………..
90. Ý kiến về giải pháp nâng cao chất lượng và hiệu quả của hoạt động đối ngoại quốc tế của Nhà trường:………..
PHẦN 7. MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG KHÁC
91. Chiến lược phát triển của Nhà trường được giải thích, phổ biến, quán triệt đến toàn thể CB,GV,NV, SV
Clear selection
92. Các hoạt động của Nhà trường có quy trình, quy định cụ thể, rõ ràng
Clear selection
93. Nhà trường lưu trữ cách chính sách, quy định, quy trình làm việc rõ ràng, khoa học
Clear selection
94. Các văn bản do Nhà trường ban hành dễ dàng tìm kiếm trên hệ thống phần mềm điện tử
Clear selection
95. Nhà trường có chính sách khuyến khích CB, GV đi học để nâng cao chuyên môn, nghiệp vụ
Clear selection
96. Nhà trường tạo điều kiện của để CB, GV, NV tham dự các hội nghị, hội thảo khoa học trong nước và quốc tế
Clear selection
97. Nhà trường chú trọng mở các lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực, nghiệp vụ chuyên môn
Clear selection
98. Nhà trường đảm bảo các quyền dân chủ, các chế độ chính sách cho CB, GV, NV đúng quy định
Clear selection
99. Nhà trường có chính sách khen thưởng xứng đáng cho CB, GV, NV giỏi
Clear selection
100. Nhà trường có kế hoạch, chính sách rõ ràng để nâng cao chất lượng cuộc sống cho CB, GV, NV
Clear selection
Submit
Clear form
Never submit passwords through Google Forms.
This content is neither created nor endorsed by Google. Report Abuse - Terms of Service - Privacy Policy