iSEE Hội thảo cho LGBTQIA+ của người Điếc
Sign in to Google to save your progress. Learn more
Email *
ĐĂNG KÝ HỘI THẢO
Chương trình tập huấn cầu vồng cộng đồng LGBTQIA+ cho người Điếc
Họ và tên: *
Năm sinh của bạn là:
MM
/
DD
/
YYYY
Địa chỉ email của bạn là: *
Bạn sống ở đâu?
Lý do bạn tham gia hội thảo này là gì? *
Trình độ học vấn cao nhất của bạn?
Hiện tại nghề nghiệp của bạn là gì?
Bạn xác định bản thân như thế nào? (Kiểm tra tất cả thích hợp đó)
1. Kí hiệu có nghĩa là gì ?
Clear selection
2. Kí hiệu có nghĩa là gì?
Clear selection
3. Kí hiệu có nghĩa là gì?
Clear selection
4. Kí hiệu có nghĩa là gì?
Clear selection
5. Kí hiệu có nghĩa là gì?
Clear selection
6. Ngôn ngữ kí hiệu Hồ Chí Minh, kí hiệu "đồng tính nam" thì vị trí ở cằm có ý nghĩa gì? (What is signification of chin location in HCM SL for "gay"?)
Clear selection
7. Kí hiệu "phi nhị nguyên", "người hợp giới", " liên giới tính" trong NNKH HCM thì 2 ngón tay có ý nghĩa gì? (What is signification of 2 fingers in HCMC SL "non binary", "cis", "Intersex", "Gender fluid"?)
Clear selection
8. Người có hấp dẫn tình dục khi có kết nối tình cảm lâu dài, gắn bó mật thiết với người mà họ yêu thương.
Clear selection
9. Hấp dẫn lãng mạn với người cùng giới
Clear selection
10. Người có khả năng cảm thấy hấp dẫn về tình cảm, thể chất với cả người cùng và khác giới, hoặc không phân biệt giới của họ.
Clear selection
11. Sự hấp dẫn có tính bền vững về cảm xúc, tình dục hoặc tình cảm hướng tới người cùng giới, khác giới hay cả hai.
Clear selection
12. Cảm nhận chủ quan của một người về giới của bản thân.
Clear selection
13. Những đặc điểm về cơ quan sinh dục, nhiễm sắc thể, tuyến nội tiết khi sinh ra
Clear selection
14. Là người có giới tính sinh học trùng với bản dạng giới của họ:
Clear selection
15. Người có cảm giác thấy hấp dẫn về tình cảm, thể chất với người khác giới được gọi là:
Clear selection
16. Là người có giới tính sinh học không trùng với bản dạng giới của họ:
Clear selection
17. Tình trạng phát triển không điển hình của các đặc điểm giới tính và sinh lý trên cơ thể. Những trạng thái này có thể liên quan đến những đặc điểm của các bộ phận sinh dục bên ngoài, các cơ quan sinh sản bên trong, nhiễm sắc thể giới tính, hoặc các hoóc-môn giới tính:
Clear selection
18. (LGBTQIA+) T là chữ viết tắt tên tiếng Anh của:
Clear selection
19. (LGBTQIA+) A là chữ viết tắt tên tiếng Anh của:
Clear selection
20. Người có cảm giác thấy hấp dẫn về tình cảm, thể chất với người cùng giới:
Clear selection
Bạn có thích khảo sát này như thế nào? *
Bạn còn điều gì muốn chia sẻ không?
 CÁM ƠN BẠN RẤT NHIỀU VÌ ĐÃ ĐĂNG KÝ!
Submit
Clear form
Never submit passwords through Google Forms.
This content is neither created nor endorsed by Google. Report Abuse - Terms of Service - Privacy Policy