JavaScript isn't enabled in your browser, so this file can't be opened. Enable and reload.
BÀI TẬP LỊCH SỬ 7 - BÀI 6 VÀ BÀI 7 - TUẦN 4
Học sinh tìm hiểu và đọc Bài 6: CÁC QUỐC GIA PHONG KIẾN ĐÔNG NAM Á
BÀI 7: NHỮNG NÉT CHUNG VỀ XÃ HỘI PHONG KIẾN
từ trong SGK để trả lời các câu hỏi sau đây
Lưu ý: - Các em cần phải tập trung làm bài nghiêm túc, đầy đủ, chính xác.
- HS ghi vào vở hoặc photo dán vào tập vở Nội dung ghi bài theo link:
Bài 6:
https://drive.google.com/file/d/1xkJWL3MzrkK9gx-wEKT9i4mCLTTJWzhz/view?usp=sharing
Bài 7:
https://drive.google.com/file/d/1zk33MT4Z3qltwa2UO4asp9tBn_YtXjGj/view?usp=sharing
- HS ghi đầy đủ, chính xác Họ và tên, Số thứ tự, địa chỉ mail, HS phải tự làm và chỉ làm được làm 1 lần ( nếu HS không làm đúng theo yêu cầu trên, GV sẽ không ghi nhận và bài làm HS sẽ không được hợp lệ).
- Chúc các em luôn sức khỏe, bình an và làm bài tập thật tốt!
* Indicates required question
Email
*
Your email
Họ và tên HS
*
Your answer
STT của HS ( ghi chính xác STT từ danh sách lớp)
*
Your answer
Lớp
*
7A1
7A2
7A3
7A4
7A5
7A6
7A7
7A8
7A9
7A10
Giáo viên giảng dạy
*
Thầy Đinh Văn Nhuận
Cô Phạm Thị Thu
Cô Nguyễn Thị Nhung
Câu 1: Khu vực Đông Nam Á gồm bao nhiêu quốc gia?
*
1 point
A. 10 quốc gia
B. 11 quốc gia
C. 12 quốc gia
D. 9 quốc gia
Câu 2: Nét chung về điều kiện tự nhiên của các quốc gia Đông Nam Á là:
*
1 point
A. Chịu ảnh hưởng của khí hậu gió mùa
B. Chịu ảnh hưởng của khí hậu nhiệt đới
C. Chịu ảnh hưởng của khí hậu ôn đới
D. Chịu ảnh hưởng của khí hậu hàn đới
Câu 3: Đến những thế kỉ đầu công nguyên, cư dân Đông Nam Á đã biết sử dụng rộng rãi đồ:
*
1 point
A. Đá
B. Đồng
C. Sắt
D. Gang
Câu 4: Các quốc gia cổ Đông Nam Á ra đời vào khoảng thời gian
*
1 point
A. Thiên niên kỉ thứ II TCN
B. Thế kỉ thứ X SCN
C. Thế kỉ III SCN
D. Khoảng 10 thế kỉ đầu sau công nguyên
Câu 5: Cư dân Đông Nam Á từ xa xưa đã biết :
*
1 point
A. Trồng lúa và nhiều loại cây củ, quả khác
B. Dệt vãi lụa
C. Trồng cây công nghiệp
D. Làm trang trại chăn nuôi
Câu 6: Cây lương thực chính của cư dân Đông Nam Á là;
*
1 point
A. Cây lúa mì
B. Cây lúa nước
C. Cây củ quả
D. Cây ngô
Câu 7: Thời kỳ hình thành và phát triển thịnh vượng của các quốc gia phong kiến Đông Nam Á là:
*
1 point
A. Từ đầu thế kỉ XI đến thế kỉ XIX
B. Từ đầu thế kỉ X đến thế kỉ XVIII
C. Từ đầu thế kỉ X đến thế kỉ XX
D. Từ đầu thế kỉ XII đến thế kỉ XIX
Câu 8: Thời kỳ bước vào giai đoạn suy yếu của các quốc gia phong kiến Đông Nam Á là:
*
1 point
A. Đầu thế kỉ XIX
B. Nửa sau thế kỉ XIX
C. Nửa sau thế kỉ XVIII
D. Đầu thế kỉ XX
Câu 9: Trong thế kỉ XIII, một bộ phận người Thái di cư ồ ạt xuống phía nam vì nguyên nhân gì?
*
1 point
A. Do sự tấn công của người Mông Cổ
B. Do thiên tại lũ lụt từ thượng nguồn sông Mê kông đe dọa
C. Do dịch bệnh
D. Do sự tấn công của người Khơ me
Câu 10. Vào cuối thế kỉ XIII, trên bán hai đảo nhỏ Xu-ma-tơ-ra và Gia-va, xuất hiện vương triều hùng mạnh nào?
*
1 point
A. Ăng co
B. Chămpa
C. Mô – giô – pa – hit
D. Chân Lạp
Câu 11: Đặc điểm của quá trình phát triển xã hội phong kiến phương Đông?
*
1 point
A.Hình thành sớm, phát triển nhanh, quá trình khủng hoảng, suy vong nhanh.
B. Hình thành muộn, phát triển chậm, quá trình khủng hoảng, suy vong kéo dài.
C. Hình thành muộn, phát triển nhanh, quá trình khủng hoảng, suy vong nhanh.
D. Hình thành sớm, phát triển chậm, quá trình khủng hoảng, suy vong kéo dài.
Câu 12: Đặc điểm của quá trình phát triển xã hội phong kiến châu Âu?
*
1 point
A. Hình thành muộn, phát triển nhanh, ngắn, kết thúc sớm
B. Hình thành sớm, phát triển nhanh, kết thúc sớm
C. Hình thành muộn, phát triển nhanh, kết thúc muộn.
D. Hình thành sớm, phát triển muộn, kết thúc chậm.
Câu 13: Xã hội phong kiến phương Đông hình thành trong khoảng thời gian nào?
*
1 point
A. Từ thế kỉ III TCN đến thế kỉ X.
B. Từ thế kỉ II TCN đến thế kỉ X.
C. Từ thế kỉ I TCN đến thế kỉ X.
D. Từ thế kỉ IV TCN đến thế kỉ X.
Câu 14: Xã hội phong kiến châu Âu hình thành trong khoảng thời gian nào?
*
1 point
A. Từ thế kỉ III đến thế kỉ X.
B. Từ thế kỉ VII đến thế kỉ X.
C. Từ thế kỉ VIII đến thế kỉ X.
D. Từ thế kỉ V đến thế kỉ X.
Câu 15: Chế độ quân chủ là gì?
*
1 point
A. Thể chế nhà nước quyền lực phân tán.
B. Thể chế nhà nước quyền lực tập trung trong tay địa chủ.
C. Thể chế nhà nước do vua đứng đầu.
D. Nhà nước phong kiến của địa chủ và lãnh chúa.
Câu 16: Đặc điểm nhà nước phong kiến phương Đông là:
*
1 point
A. Nhà nước quân chủ chuyên chế tập trung do vua đứng đầu.
B. nhà nước phong kiến phân quyền.
C. nhà nước phong kiến quyền lực tập trung trong tay giai cấp thống trị.
D. Nhà nước dân chủ chủ nô.
Câu 17: Cơ sở kinh tế của Xã hội phong kiến phương Đông là gì?
*
1 point
. Nghề nông trồng lúa và chăn nuôi.
B. Kinh tế du mục chăn nuôi.
C. Kinh tế nông nghiệp lãnh địa phong kiến.
D. Sản xuất nông nghiệp bị bó hẹp, đóng kín trong các công xã nông thôn.
Câu 18: Cơ sở kinh tế của Xã hội phong kiến châu Âu là gì?
*
1 point
A. Nghề nông trồng lúa nước.
B. Sản xuất nông nghiệp bị bó hẹp, đóng kín trong các công xã nông thôn..
C. Kinh tế nông nghiệp đóng kín trong các lãnh địa phong kiến
D. Nghề nông trồng lúa và chăn nuôi gia súc.
Câu 19: Các giai cấp cơ bản trong Xã hội phong kiến phương Đông là:
*
1 point
A. Địa chủ và nông dân lĩnh canh.
B. Địa chủ và lãnh chúa.
C. Lãnh chúa phong kiến và nông nô.
D. Lãnh chúa phong kiến và nông dân lĩnh canh.
Câu 20 : Các giai cấp cơ bản trong Xã hội phong kiến châu Âu là:
*
1 point
A. địa chủ và nông nô.
B. lãnh chúa phong kiến và nông nô.
C. địa chủ và nông dân lĩnh canh.
D. lãnh chúa phong kiến và nông dân lĩnh canh
A copy of your responses will be emailed to the address you provided.
Submit
Clear form
Never submit passwords through Google Forms.
reCAPTCHA
Privacy
Terms
This content is neither created nor endorsed by Google.
Report Abuse
-
Terms of Service
-
Privacy Policy
Forms